(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cue
B1

cue

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tín hiệu hiệu lệnh gợi ý lời nhắc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cue'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tín hiệu cho hành động; một gợi ý hoặc lời nhắc nhở.

Definition (English Meaning)

A signal for action; a hint or reminder.

Ví dụ Thực tế với 'Cue'

  • "The director gave the actor his cue."

    "Đạo diễn đã ra hiệu cho diễn viên."

  • "I took it as a cue to leave."

    "Tôi coi đó là một tín hiệu để rời đi."

  • "The lights dimmed as a cue for the performance to begin."

    "Đèn mờ đi như một tín hiệu cho buổi biểu diễn bắt đầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cue'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Giải trí (Sân khấu Điện ảnh)

Ghi chú Cách dùng 'Cue'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'cue' thường được dùng để chỉ một tín hiệu bắt đầu một hành động cụ thể, đặc biệt trong sân khấu, điện ảnh hoặc các tình huống giao tiếp. Nó nhấn mạnh sự kích hoạt hoặc khởi đầu một cái gì đó. Khác với 'hint' (gợi ý) vốn mang tính chất gián tiếp và cần người nhận tự suy luận, 'cue' mang tính trực tiếp hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on for

'on': được sử dụng để chỉ thời điểm hoặc sự kiện mà tín hiệu xảy ra. Ví dụ: 'He acted on cue.' ('for': được sử dụng để chỉ mục đích hoặc hành động mà tín hiệu hướng đến. Ví dụ: 'This is the cue for the actors to enter the stage.')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cue'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)