(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ deciding
B1

deciding

Động từ (V-ing)

Nghĩa tiếng Việt

quyết định lựa chọn đang quyết định yếu tố quyết định
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Deciding'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dạng V-ing của động từ 'decide', được sử dụng như một danh động từ hoặc phân từ hiện tại.

Definition (English Meaning)

Form of the verb 'decide' used as a gerund or present participle.

Ví dụ Thực tế với 'Deciding'

  • "Deciding what to eat for dinner can be a challenge."

    "Quyết định ăn gì cho bữa tối có thể là một thử thách."

  • "She is deciding whether to accept the job offer."

    "Cô ấy đang quyết định xem có nên chấp nhận lời mời làm việc hay không."

  • "The deciding factor was the salary."

    "Yếu tố quyết định là mức lương."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Deciding'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: decide
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Deciding'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khi là danh động từ, 'deciding' hoạt động như một danh từ. Khi là phân từ hiện tại, nó có thể được sử dụng để tạo thành các thì tiếp diễn (ví dụ: 'is deciding') hoặc đóng vai trò như một tính từ (ví dụ: 'the deciding factor'). Cần phân biệt với các từ đồng nghĩa như 'choosing', 'determining', trong đó 'deciding' thường mang ý nghĩa về một quá trình cân nhắc, xem xét kỹ lưỡng trước khi đưa ra lựa chọn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on against

'Deciding on' nghĩa là quyết định về một lựa chọn cụ thể. 'Deciding against' nghĩa là quyết định không chọn một lựa chọn nào đó.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Deciding'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)