(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ decolonization
C1

decolonization

noun

Nghĩa tiếng Việt

sự phi thực dân hóa quá trình giải phóng khỏi ách thực dân
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Decolonization'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động hoặc quá trình một quốc gia rút khỏi thuộc địa cũ, để nó độc lập.

Definition (English Meaning)

The action or process of a state withdrawing from a former colony, leaving it independent.

Ví dụ Thực tế với 'Decolonization'

  • "The period after World War II saw rapid decolonization across the globe."

    "Giai đoạn sau Thế chiến II chứng kiến sự phi thực dân hóa nhanh chóng trên toàn cầu."

  • "Decolonization often involves complex negotiations between the colonizer and the colonized."

    "Phi thực dân hóa thường liên quan đến các cuộc đàm phán phức tạp giữa nước thực dân và nước bị trị."

  • "The legacy of colonialism continues to shape many post-colonial societies."

    "Di sản của chủ nghĩa thực dân tiếp tục định hình nhiều xã hội hậu thuộc địa."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Decolonization'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: decolonization
  • Adjective: decolonized
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

liberation(sự giải phóng)
independence(sự độc lập)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị học Lịch sử Xã hội học

Ghi chú Cách dùng 'Decolonization'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ 'decolonization' thường được sử dụng để mô tả quá trình các nước châu Âu từ bỏ các thuộc địa của họ ở châu Phi, châu Á và các khu vực khác sau Thế chiến thứ hai. Nó bao gồm cả các khía cạnh chính trị, kinh tế và văn hóa.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

decolonization *of* (a country/region): chỉ sự giải phóng khỏi sự kiểm soát của một thế lực thực dân cụ thể. Ví dụ: The decolonization of Africa.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Decolonization'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By 2030, historians will have been studying the ongoing decolonization of educational curricula for a decade.
Đến năm 2030, các nhà sử học sẽ đã nghiên cứu quá trình giải thực dân hóa liên tục của chương trình giáo dục trong một thập kỷ.
Phủ định
By the next generation, some nations won't have been fully addressing the lingering effects of a decolonized past.
Đến thế hệ tiếp theo, một số quốc gia sẽ không giải quyết triệt để những ảnh hưởng kéo dài của một quá khứ đã giải thực dân hóa.
Nghi vấn
Will the United Nations have been supporting decolonization efforts in various regions for half a century by the time the next General Assembly convenes?
Liệu Liên Hợp Quốc sẽ đã hỗ trợ các nỗ lực giải thực dân hóa ở nhiều khu vực khác nhau trong nửa thế kỷ vào thời điểm Đại hội đồng tiếp theo triệu tập?
(Vị trí vocab_tab4_inline)