(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ decreases
B1

decreases

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

giảm xuống sụt giảm bớt đi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Decreases'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn của động từ decrease.

Definition (English Meaning)

Third-person singular simple present indicative form of decrease.

Ví dụ Thực tế với 'Decreases'

  • "The number of students decreases every year."

    "Số lượng học sinh giảm mỗi năm."

  • "As the temperature decreases, we need to wear warmer clothes."

    "Khi nhiệt độ giảm, chúng ta cần mặc quần áo ấm hơn."

  • "The company's profit decreases during the recession."

    "Lợi nhuận của công ty giảm trong thời kỳ suy thoái."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Decreases'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

diminishes(giảm bớt)
lessens(làm giảm)
reduces(hạ thấp)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

decline(suy giảm)
drop(rơi, giảm)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Decreases'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Dạng thức này được sử dụng khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (he, she, it) và diễn tả một hành động giảm đi, thường xuyên xảy ra hoặc là một sự thật hiển nhiên.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in by to

'Decreases in' dùng để chỉ sự giảm trong một lĩnh vực, phạm vi nào đó. 'Decreases by' dùng để chỉ mức độ giảm. 'Decreases to' dùng để chỉ mức giảm xuống đến một giá trị cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Decreases'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the price of gas decreased. (Wish about a present situation)
Tôi ước giá xăng giảm.
Phủ định
If only the number of unemployed people hadn't decreased so slowly last year. (Wish about a past situation)
Giá mà số lượng người thất nghiệp không giảm chậm như vậy vào năm ngoái.
Nghi vấn
I wish inflation would decrease, wouldn't you agree? (Wish to change a future situation)
Tôi ước lạm phát sẽ giảm, bạn có đồng ý không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)