deducible
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Deducible'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Có thể suy luận hoặc suy diễn được; có thể được rút ra như một kết luận từ một điều gì đó đã biết hoặc được giả định.
Definition (English Meaning)
Capable of being deduced or inferred; able to be derived as a conclusion from something known or assumed.
Ví dụ Thực tế với 'Deducible'
-
"The solution to the problem is deducible from the given equations."
"Lời giải cho bài toán có thể suy ra được từ các phương trình đã cho."
-
"The defendant's guilt was deducible from the evidence presented in court."
"Sự phạm tội của bị cáo có thể được suy ra từ những bằng chứng được trình bày tại tòa."
-
"The answer to this question is not directly stated, but it is deducible."
"Câu trả lời cho câu hỏi này không được nêu trực tiếp, nhưng có thể suy luận ra được."
Từ loại & Từ liên quan của 'Deducible'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: deducible
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Deducible'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'deducible' thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến logic, lý luận và bằng chứng. Nó nhấn mạnh khả năng rút ra một kết luận hợp lý từ các thông tin đã cho. Nó khác với 'inferable' ở chỗ 'deducible' nhấn mạnh tính chất tất yếu của kết luận, trong khi 'inferable' chỉ ra khả năng suy luận mà không nhất thiết phải là kết luận duy nhất.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi sử dụng giới từ 'from', ta chỉ ra nguồn thông tin hoặc tiền đề từ đó kết luận được suy ra. Ví dụ: 'The conclusion is deducible from the premises.' (Kết luận có thể được suy ra từ các tiền đề.)
Ngữ pháp ứng dụng với 'Deducible'
Rule: parts-of-speech-pronouns
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Everything was deducible from her meticulous notes.
|
Mọi thứ đều có thể suy luận được từ những ghi chép tỉ mỉ của cô ấy. |
| Phủ định |
Nothing was deducible from their vague statements.
|
Không có gì có thể suy luận được từ những tuyên bố mơ hồ của họ. |
| Nghi vấn |
Was anything deducible from what they said?
|
Có điều gì có thể suy luận được từ những gì họ nói không? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the evidence hadn't been so carefully hidden, the truth would be deducible now.
|
Nếu bằng chứng không bị che giấu cẩn thận như vậy, sự thật có lẽ đã có thể suy luận ra được rồi. |
| Phủ định |
If she hadn't possessed such strong intuition, the culprit wouldn't be deducible so easily.
|
Nếu cô ấy không có trực giác mạnh mẽ đến vậy, thủ phạm có lẽ đã không thể suy luận ra một cách dễ dàng như vậy. |
| Nghi vấn |
If they had presented all the facts, would the conclusion be deducible now?
|
Nếu họ trình bày tất cả các sự kiện, liệu kết luận có thể suy luận ra được bây giờ không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish the solution were more easily deducible from the given information.
|
Tôi ước giải pháp có thể dễ dàng suy luận ra từ thông tin đã cho hơn. |
| Phủ định |
If only the answer weren't so difficult to make deducible.
|
Giá mà câu trả lời không khó để suy luận ra đến thế. |
| Nghi vấn |
If only the reasons were deducible without so much effort; wouldn't that be great?
|
Giá mà những lý do có thể suy luận ra mà không cần quá nhiều nỗ lực; chẳng phải sẽ tuyệt vời sao? |