(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ disposable
B2

disposable

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

dùng một lần có thể vứt đi khả dụng có thể sử dụng được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disposable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được thiết kế để sử dụng một lần, hoặc trong một thời gian ngắn, rồi vứt đi.

Definition (English Meaning)

Intended to be used once, or for a short time, and then thrown away.

Ví dụ Thực tế với 'Disposable'

  • "Many restaurants now use disposable chopsticks."

    "Nhiều nhà hàng hiện nay sử dụng đũa dùng một lần."

  • "Disposable diapers are convenient but environmentally unfriendly."

    "Tã dùng một lần thì tiện lợi nhưng không thân thiện với môi trường."

  • "After paying all the bills, they had very little disposable income."

    "Sau khi trả hết các hóa đơn, họ có rất ít thu nhập khả dụng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Disposable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: disposable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

reusable(có thể tái sử dụng)
durable(bền)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tiêu dùng Y tế Môi trường

Ghi chú Cách dùng 'Disposable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'disposable' thường được dùng để chỉ các sản phẩm tiện lợi, giá rẻ, nhưng cũng liên quan đến vấn đề rác thải và tác động môi trường. Nó khác với 'reusable' (có thể tái sử dụng) và 'durable' (bền).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

Khi dùng với 'for', nó diễn tả mục đích sử dụng của vật đó. Ví dụ: 'disposable gloves for medical use' (găng tay dùng một lần cho mục đích y tế).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Disposable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)