(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ throwaway
B2

throwaway

adjective

Nghĩa tiếng Việt

dùng một lần vứt đi qua loa thoáng qua
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Throwaway'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được làm ra để vứt bỏ sau khi sử dụng.

Definition (English Meaning)

Made to be destroyed after use.

Ví dụ Thực tế với 'Throwaway'

  • "We live in a throwaway society."

    "Chúng ta sống trong một xã hội tiêu dùng xả láng."

  • "The amount of throwaway plastic is alarming."

    "Lượng nhựa dùng một lần đang ở mức đáng báo động."

  • "He made a throwaway remark about her appearance."

    "Anh ấy buột miệng nhận xét về ngoại hình của cô ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Throwaway'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: throwaway
  • Adjective: throwaway
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

recycling(tái chế)
waste(chất thải)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung (có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực)

Ghi chú Cách dùng 'Throwaway'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'throwaway' thường được sử dụng để mô tả các vật phẩm được thiết kế để sử dụng một lần hoặc trong một thời gian ngắn, sau đó bị vứt bỏ. Nó nhấn mạnh tính chất tạm thời và không có giá trị lâu dài của vật phẩm đó. Khác với 'disposable' có nghĩa tương tự nhưng 'throwaway' có thể mang ý nghĩa tiêu cực hơn, ám chỉ sự lãng phí hoặc thái độ coi thường giá trị.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Throwaway'

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The company produces throwaway products to maximize profits.
Công ty sản xuất các sản phẩm dùng một lần để tối đa hóa lợi nhuận.
Phủ định
Never have I seen such a throwaway culture as exists in this city.
Chưa bao giờ tôi thấy một nền văn hóa xài rồi bỏ như tồn tại ở thành phố này.
Nghi vấn
Should you consider using throwaway containers, remember to recycle them.
Nếu bạn cân nhắc sử dụng hộp đựng dùng một lần, hãy nhớ tái chế chúng.

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
They had considered the newspaper a throwaway after they finished reading it.
Họ đã coi tờ báo là đồ bỏ đi sau khi họ đọc xong.
Phủ định
She had not regarded the plastic containers as throwaway until she learned about their environmental impact.
Cô ấy đã không coi các hộp nhựa là đồ bỏ đi cho đến khi cô ấy biết về tác động môi trường của chúng.
Nghi vấn
Had he treated the information as throwaway before realizing its crucial importance to the project?
Anh ấy đã coi thông tin đó là vứt đi trước khi nhận ra tầm quan trọng sống còn của nó đối với dự án sao?
(Vị trí vocab_tab4_inline)