disproof
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disproof'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Bằng chứng hoặc lập luận chứng minh rằng điều gì đó không đúng sự thật.
Definition (English Meaning)
Evidence or argument establishing that something is not true.
Ví dụ Thực tế với 'Disproof'
-
"The scientist presented a disproof of the commonly held belief."
"Nhà khoa học đã đưa ra bằng chứng bác bỏ niềm tin phổ biến."
-
"The experiment provided a clear disproof of the hypothesis."
"Thí nghiệm đã cung cấp một bằng chứng rõ ràng bác bỏ giả thuyết."
-
"Finding this counterexample amounts to a disproof of the conjecture."
"Việc tìm ra phản ví dụ này tương đương với việc bác bỏ phỏng đoán."
Từ loại & Từ liên quan của 'Disproof'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: disproof
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Disproof'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
'Disproof' chỉ sự bác bỏ một tuyên bố hoặc lý thuyết. Nó khác với 'proof' (chứng minh) ở chỗ chứng minh khẳng định tính đúng, trong khi disproof khẳng định tính sai. Cần phân biệt với 'refutation', mặc dù có nghĩa tương tự, 'refutation' thường mang tính tranh luận và bác bỏ mạnh mẽ hơn, trong khi 'disproof' có thể chỉ đơn giản là trình bày bằng chứng phản bác.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'Disproof of' được sử dụng để chỉ ra cái gì đã bị bác bỏ. Ví dụ: 'the disproof of a theory' (sự bác bỏ một lý thuyết).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Disproof'
Rule: sentence-conditionals-second
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had concrete disproof of the theory, I would publish it immediately.
|
Nếu tôi có bằng chứng bác bỏ cụ thể về lý thuyết đó, tôi sẽ công bố nó ngay lập tức. |
| Phủ định |
If she didn't have disproof of his alibi, she wouldn't be so worried.
|
Nếu cô ấy không có bằng chứng bác bỏ cho chứng cớ ngoại phạm của anh ta, cô ấy sẽ không lo lắng đến vậy. |
| Nghi vấn |
Would you change your mind if we presented disproof of your hypothesis?
|
Bạn có thay đổi suy nghĩ của mình không nếu chúng tôi đưa ra bằng chứng bác bỏ giả thuyết của bạn? |