drop cloth
nounNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Drop cloth'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một tấm vải hoặc nhựa lớn dùng để bảo vệ đồ đạc, sàn nhà, v.v. khỏi sơn hoặc bụi bẩn.
Definition (English Meaning)
A large piece of cloth or plastic used to protect furniture, floors, etc. from paint or dirt.
Ví dụ Thực tế với 'Drop cloth'
-
"We used a drop cloth to protect the carpet while painting the walls."
"Chúng tôi đã sử dụng một tấm vải bạt để bảo vệ thảm trong khi sơn tường."
-
"Lay down a drop cloth before you start painting."
"Trải một tấm vải bạt trước khi bạn bắt đầu sơn."
-
"The drop cloth saved the hardwood floor from getting stained."
"Tấm vải bạt đã cứu sàn gỗ cứng khỏi bị dính bẩn."
Từ loại & Từ liên quan của 'Drop cloth'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: drop cloth
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Drop cloth'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Drop cloth thường được sử dụng trong quá trình sơn, sửa chữa nhà cửa để ngăn ngừa sơn hoặc các chất bẩn khác dính vào các bề mặt không mong muốn. Nó thường dày và có khả năng thấm hút nhất định để giữ sơn không bị lan rộng nếu bị đổ.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
* on: Đặt drop cloth ON (lên) sàn nhà/ đồ đạc. * over: trải drop cloth OVER (phủ lên) sàn nhà/đồ đạc.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Drop cloth'
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had used a drop cloth, I would have avoided staining the floor with paint.
|
Nếu tôi đã sử dụng tấm vải lót, tôi đã có thể tránh làm bẩn sàn nhà bằng sơn. |
| Phủ định |
If she hadn't forgotten the drop cloth, she wouldn't have had to spend hours cleaning the spilled varnish.
|
Nếu cô ấy không quên tấm vải lót, cô ấy đã không phải mất hàng giờ để lau dọn lớp véc-ni bị đổ. |
| Nghi vấn |
Would they have protected the furniture if they had remembered to bring the drop cloth?
|
Họ đã có thể bảo vệ đồ đạc nếu họ nhớ mang theo tấm vải lót chứ? |