(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ emigrant
B2

emigrant

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người di cư người xuất cư
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Emigrant'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người rời bỏ đất nước của mình để định cư vĩnh viễn ở một quốc gia khác.

Definition (English Meaning)

A person who leaves their own country in order to settle permanently in another.

Ví dụ Thực tế với 'Emigrant'

  • "My grandfather was an emigrant from Ireland."

    "Ông tôi là một người di cư từ Ireland."

  • "Many emigrants send money back to their families."

    "Nhiều người di cư gửi tiền về cho gia đình của họ."

  • "The government provides assistance to emigrants."

    "Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho những người di cư."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Emigrant'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Địa lý nhân văn Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Emigrant'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'emigrant' nhấn mạnh hành động rời đi khỏi một quốc gia. Nó thường được sử dụng để mô tả những người đã rời khỏi quê hương của họ và đang trong quá trình hoặc đã hoàn thành việc định cư ở một quốc gia mới. Cần phân biệt với 'immigrant', chỉ người nhập cư vào một nước khác. Ví dụ, một người rời Việt Nam sang Mỹ là 'emigrant' từ góc độ Việt Nam, nhưng lại là 'immigrant' từ góc độ Hoa Kỳ. Sự khác biệt quan trọng là điểm nhìn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from to

'emigrant from' được sử dụng để chỉ quốc gia mà người đó rời đi (ví dụ: 'He is an emigrant from Vietnam.'). 'emigrate to' (động từ) được dùng để chỉ quốc gia mà người đó chuyển đến (ví dụ: 'He emigrated to America.'). Cấu trúc 'emigrant to' ít phổ biến hơn khi 'emigrant' là danh từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Emigrant'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)