(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ eternity
C1

eternity

noun

Nghĩa tiếng Việt

vĩnh cửu mãi mãi cõi vĩnh hằng đời đời kiếp kiếp vô tận
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Eternity'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thời gian vô tận hoặc không bao giờ kết thúc.

Definition (English Meaning)

Infinite or unending time.

Ví dụ Thực tế với 'Eternity'

  • "She felt like she had been waiting for eternity."

    "Cô ấy cảm thấy như mình đã đợi cả một đời."

  • "He longed for an eternity of peace."

    "Anh ấy khao khát một sự bình yên vĩnh cửu."

  • "The museum houses artifacts dating back to the dawn of eternity."

    "Bảo tàng lưu giữ các hiện vật có niên đại từ buổi bình minh của vĩnh cửu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Eternity'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: eternity
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Triết học Tôn giáo Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Eternity'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Eternity thường được dùng để chỉ một khoảng thời gian kéo dài vô tận, không có điểm bắt đầu và không có điểm kết thúc. Nó có thể mang ý nghĩa tôn giáo, triết học hoặc văn học, thường liên quan đến cuộc sống sau khi chết, sự bất tử hoặc một trạng thái vĩnh cửu. So với 'infinity' (vô cực), 'eternity' thường nhấn mạnh đến khía cạnh thời gian, trong khi 'infinity' có thể áp dụng cho không gian, số lượng, v.v.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for in throughout

‘for eternity’: trong một khoảng thời gian vô tận; ‘in eternity’: trong cõi vĩnh hằng; ‘throughout eternity’: trong suốt thời gian vô tận.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Eternity'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had believed in eternity, she would have lived her life differently.
Nếu cô ấy đã tin vào sự vĩnh cửu, cô ấy đã sống cuộc đời mình khác đi.
Phủ định
If they had not been promised eternity in paradise, they might not have sacrificed so much.
Nếu họ không được hứa hẹn sự vĩnh cửu ở thiên đường, họ có lẽ đã không hy sinh nhiều đến vậy.
Nghi vấn
Would he have sought fame if he had believed in the eternity of the soul?
Liệu anh ấy có tìm kiếm danh vọng nếu anh ấy tin vào sự vĩnh cửu của linh hồn?
(Vị trí vocab_tab4_inline)