(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ feeble
B2

feeble

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

yếu ớt ốm yếu thiếu sức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Feeble'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Yếu đuối, ốm yếu, thiếu sức lực, đặc biệt là do tuổi già hoặc bệnh tật.

Definition (English Meaning)

Lacking physical strength, especially as a result of age or illness.

Ví dụ Thực tế với 'Feeble'

  • "The old man was too feeble to walk without assistance."

    "Ông lão quá yếu để có thể đi bộ mà không cần sự giúp đỡ."

  • "Her voice was feeble and barely audible."

    "Giọng cô ấy yếu ớt và hầu như không nghe thấy."

  • "The economy is showing feeble signs of recovery."

    "Nền kinh tế đang cho thấy những dấu hiệu phục hồi yếu ớt."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Feeble'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Y học

Ghi chú Cách dùng 'Feeble'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'feeble' thường dùng để mô tả tình trạng thể chất yếu ớt, nhưng cũng có thể dùng để mô tả những thứ thiếu hiệu quả hoặc không thuyết phục. So với 'weak', 'feeble' mang sắc thái yếu hơn, gợi cảm giác suy nhược và thiếu sinh khí hơn. Ví dụ, một lời bào chữa 'feeble' không chỉ yếu mà còn thiếu sức thuyết phục.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

'feeble in' được dùng để chỉ sự yếu kém trong một khía cạnh cụ thể (ví dụ: feeble in mind). 'feeble with' thường được dùng để chỉ nguyên nhân gây ra sự yếu đuối (ví dụ: feeble with age).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Feeble'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)