fixable
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fixable'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Có thể sửa chữa được.
Definition (English Meaning)
Capable of being fixed or repaired.
Ví dụ Thực tế với 'Fixable'
-
"The problem with the car isn't too serious; it's fixable."
"Vấn đề với chiếc xe không quá nghiêm trọng; nó có thể sửa được."
-
"Luckily, the damage to the house was fixable."
"May mắn thay, thiệt hại cho ngôi nhà có thể sửa chữa được."
-
"The software bug is fixable with a simple update."
"Lỗi phần mềm có thể sửa được bằng một bản cập nhật đơn giản."
Từ loại & Từ liên quan của 'Fixable'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: fixable
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Fixable'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
The term 'fixable' implies that a problem or issue, although present, is not insurmountable and can be resolved with appropriate effort or resources. It suggests a level of optimism or practicality regarding the situation. Unlike 'repairable' which simply implies something can be repaired, 'fixable' can sometimes also imply a quicker or easier solution.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Fixable'
Rule: punctuation-colon
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The broken vase is fixable: a skilled craftsman can repair it.
|
Chiếc bình vỡ có thể sửa được: một nghệ nhân lành nghề có thể phục hồi nó. |
| Phủ định |
This design flaw isn't fixable: it's inherent to the product's core structure.
|
Lỗi thiết kế này không thể sửa được: nó vốn có trong cấu trúc cốt lõi của sản phẩm. |
| Nghi vấn |
Is the software bug fixable: or will it require a complete system overhaul?
|
Lỗi phần mềm có thể sửa được không: hay nó sẽ đòi hỏi một cuộc đại tu hệ thống hoàn chỉnh? |
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If I had known about the issue earlier, the damage would be fixable now.
|
Nếu tôi biết về vấn đề sớm hơn, thiệt hại có thể sửa chữa được bây giờ. |
| Phủ định |
If she hadn't ignored the warning signs, the problem wouldn't be fixable with current technology.
|
Nếu cô ấy không bỏ qua các dấu hiệu cảnh báo, vấn đề sẽ không thể sửa chữa được bằng công nghệ hiện tại. |
| Nghi vấn |
If you had followed the instructions correctly, would the error be fixable at this point?
|
Nếu bạn làm theo hướng dẫn một cách chính xác, liệu lỗi có thể sửa chữa được vào thời điểm này không? |
Rule: sentence-wh-questions
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
This problem is fixable with the right tools.
|
Vấn đề này có thể khắc phục được với đúng công cụ. |
| Phủ định |
That damage isn't fixable; it's beyond repair.
|
Thiệt hại đó không thể khắc phục được; nó vượt quá khả năng sửa chữa. |
| Nghi vấn |
How fixable is the software bug?
|
Lỗi phần mềm có thể sửa được đến mức nào? |
Rule: tenses-past-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The damage had been fixable before he made it worse.
|
Thiệt hại đã có thể sửa được trước khi anh ta làm nó tệ hơn. |
| Phủ định |
The software glitch hadn't been fixable with the tools they had.
|
Sự cố phần mềm đã không thể sửa được với các công cụ họ có. |
| Nghi vấn |
Had the broken vase been fixable if she had acted sooner?
|
Lọ hoa vỡ có thể sửa được không nếu cô ấy hành động sớm hơn? |