(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unfixable
B2

unfixable

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thể sửa chữa được không thể khắc phục được hết cách
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unfixable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể sửa chữa hoặc khắc phục được.

Definition (English Meaning)

Impossible to repair or put right.

Ví dụ Thực tế với 'Unfixable'

  • "The damage to the engine was unfixable."

    "Thiệt hại cho động cơ là không thể sửa chữa được."

  • "The situation seemed unfixable at the time."

    "Tình huống có vẻ như không thể khắc phục được vào thời điểm đó."

  • "He said the problem was unfixable and we should just replace the whole thing."

    "Anh ấy nói rằng vấn đề này không thể sửa được và chúng ta nên thay thế toàn bộ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unfixable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unfixable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Unfixable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unfixable' thường được dùng để mô tả những vấn đề, hỏng hóc, hoặc tình huống mà không có cách nào để giải quyết hoặc làm cho tốt hơn. Nó mang ý nghĩa tuyệt vọng và thường nhấn mạnh mức độ nghiêm trọng của vấn đề. Khác với 'irreparable' (không thể hàn gắn), 'unfixable' có thể ám chỉ cả những thứ không phải vật chất như mối quan hệ hay tình huống.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unfixable'

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
This old car is unfixable.
Chiếc xe cũ này không thể sửa được.
Phủ định
The mechanic says the engine problem is not unfixable.
Người thợ máy nói vấn đề động cơ không phải là không thể sửa được.
Nghi vấn
Is this problem really unfixable?
Vấn đề này có thực sự không thể sửa được không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)