(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ frightened
B1

frightened

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

sợ hãi hoảng sợ khiếp sợ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Frightened'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cảm thấy hoặc thể hiện sự sợ hãi; sợ hãi.

Definition (English Meaning)

Feeling or showing fear; afraid.

Ví dụ Thực tế với 'Frightened'

  • "She was frightened of the dark."

    "Cô ấy sợ bóng tối."

  • "The loud noise frightened the baby."

    "Tiếng ồn lớn làm đứa bé sợ hãi."

  • "I was frightened when I saw the snake."

    "Tôi đã sợ hãi khi nhìn thấy con rắn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Frightened'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: frighten
  • Adjective: frightened
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

afraid(sợ hãi)
scared(hoảng sợ)
terrified(kinh hãi)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Cảm xúc

Ghi chú Cách dùng 'Frightened'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

''Frightened'' thường được dùng để mô tả trạng thái cảm xúc tạm thời do một tác nhân gây sợ hãi cụ thể. Khác với ''scared'', ''frightened'' có thể mang sắc thái nhẹ nhàng hơn. So sánh với ''terrified'', ''frightened'' biểu thị mức độ sợ hãi ít hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of by

''Frightened of'' được dùng để chỉ sợ hãi một cái gì đó nói chung hoặc một khả năng. ''Frightened by'' được dùng để chỉ sợ hãi điều gì đó cụ thể đã xảy ra hoặc đang xảy ra.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Frightened'

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is often frightened by loud noises.
Cô ấy thường xuyên bị làm cho hoảng sợ bởi những tiếng ồn lớn.
Phủ định
He does not frighten easily.
Anh ấy không dễ bị làm cho hoảng sợ.
Nghi vấn
Do you frighten the children with scary stories?
Bạn có làm bọn trẻ sợ hãi bằng những câu chuyện đáng sợ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)