(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ futurism
C1

futurism

noun

Nghĩa tiếng Việt

chủ nghĩa vị lai phong trào vị lai
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Futurism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phong trào nghệ thuật Ý đầu thế kỷ 20, nhấn mạnh tốc độ, công nghệ và tính năng động của cuộc sống hiện đại, thường mô tả các đối tượng đang chuyển động.

Definition (English Meaning)

An early 20th-century Italian art movement that emphasized the speed, technology, and dynamism of modern life, often depicting objects in motion.

Ví dụ Thực tế với 'Futurism'

  • "Futurism celebrated the beauty of machines and speed."

    "Chủ nghĩa vị lai tôn vinh vẻ đẹp của máy móc và tốc độ."

  • "Futurism in architecture aimed to create dynamic and functional urban spaces."

    "Chủ nghĩa vị lai trong kiến trúc nhằm mục đích tạo ra không gian đô thị năng động và tiện dụng."

  • "The futurism movement was largely influenced by the development of new technologies."

    "Phong trào vị lai phần lớn bị ảnh hưởng bởi sự phát triển của các công nghệ mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Futurism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: futurism
  • Adjective: futuristic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

technology(công nghệ)
speed(tốc độ)
dynamism(tính năng động)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nghệ thuật Triết học Văn hóa Thiết kế

Ghi chú Cách dùng 'Futurism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Futurism không chỉ là một phong trào nghệ thuật mà còn ảnh hưởng đến kiến trúc, văn học, âm nhạc và thậm chí cả chính trị. Nó thường liên quan đến việc bác bỏ quá khứ và tôn vinh tương lai.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

‘In futurism’ dùng để chỉ một tác phẩm hoặc ý tưởng thuộc về phong trào futurism. ‘Of futurism’ dùng để nói về các đặc điểm hoặc nguyên tắc của phong trào này.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Futurism'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)