(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ grazing land
B1

grazing land

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

đất chăn thả đồng cỏ chăn thả vùng chăn thả
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Grazing land'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đất dùng để chăn thả gia súc; đất nơi động vật trang trại có thể gặm cỏ.

Definition (English Meaning)

Land used for pasture; land where farm animals can graze.

Ví dụ Thực tế với 'Grazing land'

  • "The sheep were happily grazing on the lush grazing land."

    "Đàn cừu đang vui vẻ gặm cỏ trên đồng cỏ tươi tốt."

  • "The cattle farm had extensive grazing land."

    "Trang trại gia súc có một khu đất chăn thả rộng lớn."

  • "Protecting grazing land is crucial for sustainable agriculture."

    "Bảo vệ đất chăn thả là rất quan trọng cho nền nông nghiệp bền vững."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Grazing land'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: grazing land
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nông nghiệp Sinh thái học

Ghi chú Cách dùng 'Grazing land'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ 'grazing land' thường được sử dụng để chỉ một khu vực rộng lớn, tự nhiên hoặc được quản lý, nơi động vật có thể tìm kiếm thức ăn bằng cách gặm cỏ và các loại thực vật khác. Nó nhấn mạnh mục đích sử dụng đất là để chăn thả. Cần phân biệt với 'pasture' (đồng cỏ), mặc dù có nghĩa tương tự nhưng 'pasture' có thể bao gồm cả các khu vực được trồng trọt để chăn thả, trong khi 'grazing land' thường mang ý nghĩa tự nhiên hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on in

'on grazing land' thường dùng để chỉ vị trí trên bề mặt của khu đất. Ví dụ: 'The cows are grazing on the grazing land.' 'in grazing land' có thể dùng để chỉ sự bao quanh, bên trong khu đất. Ví dụ: 'They invested in grazing land for their cattle.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Grazing land'

Rule: clauses-adverbial-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Cattle thrive in the valley because it offers rich grazing land.
Gia súc phát triển mạnh ở thung lũng vì nơi đây có đồng cỏ chăn thả phong phú.
Phủ định
Although the farmer owns grazing land, he doesn't let the sheep graze there until spring arrives.
Mặc dù người nông dân sở hữu đất chăn thả, nhưng anh ấy không cho cừu gặm cỏ ở đó cho đến khi mùa xuân đến.
Nghi vấn
If we invest in irrigation, will this dry area become useful grazing land?
Nếu chúng ta đầu tư vào hệ thống tưới tiêu, liệu khu vực khô cằn này có trở thành đất chăn thả hữu ích không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new highway is completed, the developers will have been building on the grazing land for five years.
Vào thời điểm đường cao tốc mới hoàn thành, các nhà phát triển sẽ đã xây dựng trên đất chăn thả được năm năm.
Phủ định
By next year, the sheep won't have been using that grazing land anymore because it will be completely developed.
Đến năm tới, đàn cừu sẽ không còn sử dụng vùng đất chăn thả đó nữa vì nó sẽ được phát triển hoàn toàn.
Nghi vấn
Will the cows have been grazing on that land for a decade by the time the new owner takes over?
Liệu đàn bò đã gặm cỏ trên mảnh đất đó được một thập kỷ vào thời điểm chủ sở hữu mới tiếp quản?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The grazing land was vast and green last summer.
Đồng cỏ rất rộng lớn và xanh tươi vào mùa hè năm ngoái.
Phủ định
The farmer didn't use that area as grazing land last year.
Người nông dân đã không sử dụng khu vực đó làm đồng cỏ vào năm ngoái.
Nghi vấn
Did they own the grazing land next to the river?
Họ có sở hữu đồng cỏ bên cạnh dòng sông không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)