(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hair elastic
A2

hair elastic

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

dây thun buộc tóc dây chun buộc tóc thun buộc tóc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hair elastic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một chiếc dây thun nhỏ dùng để buộc tóc.

Definition (English Meaning)

A small elastic band used to fasten hair.

Ví dụ Thực tế với 'Hair elastic'

  • "She always carries a hair elastic on her wrist."

    "Cô ấy luôn đeo một chiếc dây thun buộc tóc trên cổ tay."

  • "I can't find a hair elastic anywhere."

    "Tôi không thể tìm thấy một chiếc dây thun buộc tóc ở đâu cả."

  • "Her hair elastic snapped in the middle of class."

    "Dây thun buộc tóc của cô ấy bị đứt ngay giữa giờ học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hair elastic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hair elastic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thời trang Phụ kiện

Ghi chú Cách dùng 'Hair elastic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này chỉ một vật dụng phổ biến, thường được làm từ cao su hoặc vật liệu co giãn tương tự, được sử dụng để giữ tóc gọn gàng. Đôi khi được gọi đơn giản là 'elastic' (dây thun) trong ngữ cảnh liên quan đến tóc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with for

‘with’ được sử dụng để mô tả hành động sử dụng dây thun: 'She tied her hair with a hair elastic.' (‘for’ ít phổ biến hơn nhưng có thể dùng để chỉ mục đích: 'I need a hair elastic for my ponytail.')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hair elastic'

Rule: tenses-past-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She was using a hair elastic to tie her hair back while she was painting.
Cô ấy đang dùng dây chun buộc tóc để buộc tóc lại trong khi đang vẽ.
Phủ định
They weren't finding their hair elastics when they were getting ready this morning.
Họ đã không tìm thấy dây chun buộc tóc của mình khi họ chuẩn bị vào sáng nay.
Nghi vấn
Was he looking for a hair elastic when you saw him?
Có phải anh ấy đang tìm dây chun buộc tóc khi bạn nhìn thấy anh ấy không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)