(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ higher echelons
C1

higher echelons

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

tầng lớp lãnh đạo cao cấp cấp bậc thượng tầng giới chức cấp cao
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Higher echelons'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Các cấp bậc cao nhất của một tổ chức hoặc xã hội.

Definition (English Meaning)

The highest levels of an organization or society.

Ví dụ Thực tế với 'Higher echelons'

  • "Decisions made in the higher echelons of government often affect the lives of millions."

    "Các quyết định được đưa ra ở các cấp cao nhất của chính phủ thường ảnh hưởng đến cuộc sống của hàng triệu người."

  • "She quickly rose through the higher echelons of the corporation."

    "Cô ấy nhanh chóng thăng tiến qua các cấp bậc cao của tập đoàn."

  • "The report exposed corruption in the higher echelons of the police force."

    "Báo cáo đã phơi bày sự tham nhũng ở các cấp bậc cao của lực lượng cảnh sát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Higher echelons'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

upper ranks(các cấp bậc cao)
top tier(tầng lớp cao nhất)
high command(bộ chỉ huy cấp cao)

Trái nghĩa (Antonyms)

lower ranks(các cấp bậc thấp)
grassroots(quần chúng cơ sở)

Từ liên quan (Related Words)

hierarchy(hệ thống cấp bậc)
authority(quyền lực)
management(quản lý)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Chính trị Tổ chức

Ghi chú Cách dùng 'Higher echelons'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được dùng để chỉ những người có quyền lực, ảnh hưởng lớn trong một lĩnh vực cụ thể. 'Higher' nhấn mạnh đến vị trí cao cấp, quan trọng. So với các từ như 'top management', 'upper class', 'higher echelons' mang sắc thái trang trọng và có tính trừu tượng hơn, ám chỉ sự phân tầng quyền lực.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'- In' dùng để chỉ vị trí trong một tổ chức: 'He is in the higher echelons of the company.'
'- Of' dùng để chỉ thuộc về các cấp bậc cao: 'The concerns of those in the higher echelons of power are different.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Higher echelons'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)