(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ impeccably
C1

impeccably

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách hoàn hảo một cách không tì vết một cách hoàn mỹ tuyệt vời xuất sắc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Impeccably'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách hoàn hảo, không tì vết; không có lỗi hoặc sai sót.

Definition (English Meaning)

In a perfect or flawless manner; without fault or error.

Ví dụ Thực tế với 'Impeccably'

  • "She was impeccably dressed for the occasion."

    "Cô ấy ăn mặc hoàn hảo cho dịp này."

  • "The hotel service was impeccably efficient."

    "Dịch vụ khách sạn vô cùng hiệu quả."

  • "His performance was impeccably timed."

    "Màn trình diễn của anh ấy có thời gian hoàn hảo."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Impeccably'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: impeccably
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

imperfectly(không hoàn hảo)
flawed(có tì vết)
badly(tệ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'Impeccably'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'impeccably' thường được dùng để mô tả cách thức một việc gì đó được thực hiện một cách hoàn hảo, kỹ lưỡng đến từng chi tiết nhỏ, không có bất kỳ sai sót nào. Nó nhấn mạnh sự hoàn thiện và chính xác tuyệt đối. So với các từ đồng nghĩa như 'perfectly' hay 'flawlessly', 'impeccably' mang sắc thái trang trọng và nhấn mạnh hơn về sự tỉ mỉ và chuyên nghiệp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Impeccably'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the inspector arrives, the cleaning crew will have been working impeccably all morning to prepare the hotel for its grand re-opening.
Vào thời điểm thanh tra đến, đội dọn dẹp sẽ đã làm việc một cách hoàn hảo cả buổi sáng để chuẩn bị khách sạn cho lễ khai trương lại.
Phủ định
By the end of the project, the team won't have been performing impeccably consistently; there were a few hiccups along the way.
Đến cuối dự án, nhóm sẽ không phải lúc nào cũng làm việc một cách hoàn hảo; đã có một vài trục trặc xảy ra trong quá trình thực hiện.
Nghi vấn
Will the chef have been preparing the dishes impeccably for the past three hours before the guests arrive?
Có phải đầu bếp sẽ đã chuẩn bị các món ăn một cách hoàn hảo trong ba giờ qua trước khi khách đến không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)