(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ indemonstrable
C1

indemonstrable

adjective

Nghĩa tiếng Việt

không thể chứng minh được bất khả chứng minh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Indemonstrable'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không thể chứng minh được.

Definition (English Meaning)

Incapable of being demonstrated or proved.

Ví dụ Thực tế với 'Indemonstrable'

  • "The existence of God is, for many, an indemonstrable belief."

    "Sự tồn tại của Chúa, đối với nhiều người, là một niềm tin không thể chứng minh được."

  • "The inherent limitations of the system render certain claims indemonstrable."

    "Những hạn chế vốn có của hệ thống khiến một số tuyên bố nhất định không thể chứng minh được."

  • "Whether consciousness arises solely from physical processes remains indemonstrable."

    "Liệu ý thức có phát sinh hoàn toàn từ các quá trình vật lý hay không vẫn là điều không thể chứng minh được."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Indemonstrable'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: indemonstrable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Logic Toán học Triết học

Ghi chú Cách dùng 'Indemonstrable'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'indemonstrable' thường được sử dụng trong các lĩnh vực như logic, toán học và triết học để chỉ một mệnh đề hoặc một sự thật không thể chứng minh bằng các phương pháp suy luận thông thường hoặc bằng chứng thực nghiệm. Nó khác với 'unproven' (chưa được chứng minh) ở chỗ 'indemonstrable' ngụ ý rằng việc chứng minh là không thể về nguyên tắc, chứ không chỉ là chưa được thực hiện.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Indemonstrable'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)