(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ independence
B2

independence

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự độc lập tính độc lập nền độc lập
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Independence'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái độc lập; sự tự do khỏi sự kiểm soát hoặc hỗ trợ từ bên ngoài.

Definition (English Meaning)

The state of being independent; freedom from outside control or support.

Ví dụ Thực tế với 'Independence'

  • "The country gained independence in 1945."

    "Đất nước giành được độc lập vào năm 1945."

  • "Financial independence is important for young adults."

    "Độc lập tài chính rất quan trọng đối với những người trẻ tuổi."

  • "The newspaper prides itself on its editorial independence."

    "Tờ báo tự hào về sự độc lập biên tập của mình."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Independence'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Xã hội Đời sống cá nhân

Ghi chú Cách dùng 'Independence'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Independence nhấn mạnh khả năng tự chủ, tự quyết định và không phụ thuộc vào người khác hoặc yếu tố bên ngoài. Nó thường được sử dụng trong các ngữ cảnh chính trị (độc lập quốc gia), kinh tế (độc lập tài chính), và cá nhân (tính tự lập). Sự khác biệt với 'freedom' là 'freedom' mang tính rộng hơn, chỉ sự tự do nói chung, còn 'independence' nhấn mạnh sự không phụ thuộc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

‘Independence of’ thường được dùng để chỉ sự độc lập của một quốc gia, tổ chức hoặc hệ thống. Ví dụ: 'The independence of the judiciary.'
‘Independence from’ thường được dùng để chỉ sự độc lập khỏi một nguồn lực, sự kiểm soát hoặc ảnh hưởng cụ thể. Ví dụ: 'Independence from fossil fuels.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Independence'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)