(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ irrationally
C1

irrationally

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

một cách phi lý thiếu lý trí mất trí không kiểm soát được
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Irrationally'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách phi lý; không có lý do hoặc logic.

Definition (English Meaning)

In an irrational manner; without reason or logic.

Ví dụ Thực tế với 'Irrationally'

  • "He acted irrationally when he found out he lost the money."

    "Anh ta đã hành động một cách phi lý khi phát hiện ra mình đã mất tiền."

  • "People often behave irrationally when they are afraid."

    "Mọi người thường cư xử một cách phi lý khi họ sợ hãi."

  • "The stock market sometimes reacts irrationally to news events."

    "Thị trường chứng khoán đôi khi phản ứng một cách phi lý với các sự kiện tin tức."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Irrationally'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

psychology(tâm lý học)
behavior(hành vi)
emotion(cảm xúc)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tâm lý học Logic

Ghi chú Cách dùng 'Irrationally'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được sử dụng để mô tả hành động, suy nghĩ hoặc cảm xúc không dựa trên lý trí hoặc logic. Nó nhấn mạnh sự thiếu sót về khả năng suy luận và đưa ra quyết định hợp lý. So với 'illogically' (một cách phi logic), 'irrationally' thường mang sắc thái mạnh hơn về sự mất kiểm soát hoặc mất cân bằng về mặt cảm xúc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Irrationally'

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has irrationally decided to quit her job without having another one lined up.
Cô ấy đã quyết định một cách phi lý là bỏ việc mà không có công việc nào khác.
Phủ định
They haven't irrationally spent all their savings; they were very careful with their money.
Họ đã không tiêu xài hoang phí tất cả tiền tiết kiệm của mình; họ rất cẩn thận với tiền bạc của họ.
Nghi vấn
Has he irrationally blamed the entire team for his own mistake?
Có phải anh ấy đã đổ lỗi một cách phi lý cho cả đội vì lỗi của riêng mình không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)