(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ judged
B2

judged

Động từ (quá khứ phân từ và quá khứ đơn)

Nghĩa tiếng Việt

đã phán xét đã đánh giá bị phán xét bị đánh giá
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Judged'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ 'judge'.

Definition (English Meaning)

Past simple and past participle of judge.

Ví dụ Thực tế với 'Judged'

  • "The competition was judged fairly."

    "Cuộc thi đã được đánh giá một cách công bằng."

  • "The artwork was judged by a panel of experts."

    "Tác phẩm nghệ thuật đã được đánh giá bởi một hội đồng chuyên gia."

  • "He felt judged by everyone around him."

    "Anh ấy cảm thấy bị mọi người xung quanh phán xét."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Judged'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

ignored(bỏ qua)
overlooked(xem nhẹ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Đánh giá Quan điểm

Ghi chú Cách dùng 'Judged'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Sử dụng trong thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đánh giá, phán xét đã xảy ra trong quá khứ. Sử dụng trong các thì hoàn thành (present perfect, past perfect, future perfect) để diễn tả hành động đánh giá, phán xét đã hoàn thành trước một thời điểm nào đó.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by on

Khi sử dụng 'judged by', nó có nghĩa là được đánh giá dựa trên tiêu chí nào đó. Ví dụ: 'He was judged by his actions.' (Anh ta bị đánh giá dựa trên hành động của mình). Khi sử dụng 'judged on', nó có nghĩa là được đánh giá về một khía cạnh cụ thể nào đó. Ví dụ: 'The film was judged on its originality.' (Bộ phim được đánh giá về tính độc đáo của nó).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Judged'

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the committee hadn't judged his work so harshly.
Tôi ước gì ủy ban đã không đánh giá công việc của anh ấy quá khắt khe.
Phủ định
If only the public hadn't judged her so quickly based on the rumors.
Giá mà công chúng đã không đánh giá cô ấy quá nhanh dựa trên những tin đồn.
Nghi vấn
I wish I hadn't judged him before I knew all the facts. Would that have changed anything?
Tôi ước gì mình đã không đánh giá anh ấy trước khi biết tất cả sự thật. Liệu điều đó có thay đổi được gì không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)