(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ killed
B1

killed

Verb

Nghĩa tiếng Việt

bị giết chết tước đoạt mạng sống hạ sát
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Killed'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của kill: gây ra cái chết của một người, động vật hoặc thực vật.

Definition (English Meaning)

Past simple and past participle of kill: to cause the death of a person, animal, or plant.

Ví dụ Thực tế với 'Killed'

  • "He was killed in a car accident."

    "Anh ấy đã bị giết trong một vụ tai nạn xe hơi."

  • "The storm killed many trees."

    "Cơn bão đã giết chết nhiều cây cối."

  • "Thousands of soldiers were killed in the war."

    "Hàng ngàn binh sĩ đã bị giết trong cuộc chiến."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Killed'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: kill (past simple & past participle)
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

murdered(bị giết, bị ám sát)
slaughtered(bị tàn sát)
assassinated(bị ám sát (nhân vật quan trọng))

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Killed'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

'Killed' biểu thị một hành động đã hoàn thành trong quá khứ, dẫn đến cái chết của một sinh vật sống. Nó có thể mang sắc thái bạo lực, nhưng cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác như 'killed the engine' (tắt máy). So với 'murdered' (ám sát) mang tính chất cố ý và bất hợp pháp, 'killed' là từ chung hơn, không nhất thiết chỉ ra mục đích hay tính hợp pháp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by in

'Killed by' thường dùng để chỉ nguyên nhân gây ra cái chết (e.g., killed by a car). 'Killed in' thường dùng để chỉ địa điểm hoặc hoàn cảnh xảy ra cái chết (e.g., killed in the war).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Killed'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the police arrive, the murderer will have killed all the witnesses.
Vào thời điểm cảnh sát đến, kẻ giết người sẽ giết hết tất cả các nhân chứng.
Phủ định
By next year, the disease won't have killed as many people as we initially feared.
Đến năm sau, căn bệnh sẽ không giết nhiều người như chúng ta lo sợ ban đầu.
Nghi vấn
Will the storm have killed many trees by the time it passes?
Liệu cơn bão có giết chết nhiều cây cối khi nó đi qua không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)