(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ leftist
C1

leftist

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người cánh tả thuộc cánh tả có khuynh hướng cánh tả
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Leftist'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người thường ủng hộ các quan điểm chính trị cánh tả.

Definition (English Meaning)

A person who generally supports leftist political positions.

Ví dụ Thực tế với 'Leftist'

  • "He was a well-known leftist intellectual."

    "Ông là một nhà trí thức cánh tả nổi tiếng."

  • "Leftist parties gained ground in the recent election."

    "Các đảng phái cánh tả đã có được chỗ đứng trong cuộc bầu cử gần đây."

  • "He is known for his leftist views on environmental issues."

    "Anh ấy được biết đến với quan điểm cánh tả của mình về các vấn đề môi trường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Leftist'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: leftist
  • Adjective: leftist
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

rightist(người cánh hữu)
conservative(người bảo thủ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Leftist'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để chỉ những người có quan điểm chính trị tiến bộ, ủng hộ bình đẳng xã hội, can thiệp của chính phủ vào nền kinh tế để giảm bất bình đẳng, và các quyền tự do cá nhân. Khác với 'liberal' ở chỗ 'leftist' thường mang tính cách mạng hoặc cực đoan hơn, đòi hỏi sự thay đổi triệt để hơn so với hiện trạng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of within

'of' dùng để chỉ một thành viên của một nhóm cánh tả: 'a leftist of the socialist party'. 'within' dùng để chỉ một quan điểm hoặc xu hướng trong phong trào cánh tả: 'debates within the leftist movement'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Leftist'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)