(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ libre software
C1

libre software

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phần mềm tự do phần mềm nguồn mở tự do
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Libre software'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Phần mềm cho phép người dùng tự do chạy, nghiên cứu, phân phối và sửa đổi nó.

Definition (English Meaning)

Software that gives users the freedom to run, study, distribute, and modify it.

Ví dụ Thực tế với 'Libre software'

  • "The GNU project promotes the use of libre software."

    "Dự án GNU thúc đẩy việc sử dụng phần mềm tự do."

  • "Libre software is essential for maintaining user control over technology."

    "Phần mềm tự do là cần thiết để duy trì quyền kiểm soát của người dùng đối với công nghệ."

  • "Many operating systems are based on libre software kernels."

    "Nhiều hệ điều hành dựa trên nhân phần mềm tự do."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Libre software'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: software
  • Adjective: libre
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

free software(phần mềm tự do)

Trái nghĩa (Antonyms)

proprietary software(phần mềm độc quyền)

Từ liên quan (Related Words)

open-source software(phần mềm mã nguồn mở)
copyleft(giấy phép copyleft)
GNU(GNU)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Luật

Ghi chú Cách dùng 'Libre software'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Khái niệm 'libre' ở đây nhấn mạnh đến sự tự do, không chỉ là 'miễn phí' (free as in beer) mà còn là 'tự do' (free as in speech). Điều này có nghĩa là người dùng có quyền kiểm soát phần mềm và có thể can thiệp vào mã nguồn của nó. Khác với 'open-source software' (phần mềm mã nguồn mở), 'libre software' nhấn mạnh hơn vào quyền tự do của người dùng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Libre software'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)