(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ logger
B1

logger

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

người khai thác gỗ bộ ghi nhật ký
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Logger'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người đốn gỗ; tiều phu.

Definition (English Meaning)

A person who fells trees for timber; a lumberjack.

Ví dụ Thực tế với 'Logger'

  • "The logger skillfully felled the giant redwood tree."

    "Người tiều phu khéo léo đốn hạ cây gỗ đỏ khổng lồ."

  • "Loggers are vital to the timber industry."

    "Những người tiều phu rất quan trọng đối với ngành công nghiệp gỗ."

  • "The data logger helped us identify the source of the problem."

    "Bộ ghi dữ liệu đã giúp chúng tôi xác định nguồn gốc của vấn đề."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Logger'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: logger
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Lâm nghiệp Công nghệ thông tin

Ghi chú Cách dùng 'Logger'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'logger' thường dùng để chỉ những người làm công việc đốn gỗ chuyên nghiệp, đặc biệt trong ngành công nghiệp gỗ. Nó nhấn mạnh vào hoạt động khai thác gỗ quy mô lớn hơn so với 'woodcutter' (người đốn củi).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Logger'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The logger should have worn a helmet for safety.
Người khai thác gỗ nên đội mũ bảo hiểm để an toàn.
Phủ định
The logger must not cut down the endangered trees.
Người khai thác gỗ không được chặt những cây đang bị đe dọa.
Nghi vấn
Could the logger have prevented the accident?
Người khai thác gỗ có thể đã ngăn chặn được tai nạn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)