(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mallet
B1

mallet

noun

Nghĩa tiếng Việt

vồ búa gỗ gậy đánh bóng (trong croquet/polo)
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mallet'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cái búa có đầu lớn, thường bằng gỗ, được dùng để đóng cọc, chạm khắc gỗ, v.v.

Definition (English Meaning)

A hammer with a large, usually wooden, head, used for driving stakes, carving wood, etc.

Ví dụ Thực tế với 'Mallet'

  • "He used a rubber mallet to fit the paving stones."

    "Anh ấy đã sử dụng một cái vồ cao su để lắp các viên đá lát đường."

  • "The carpenter used a mallet to tap the pieces of wood together."

    "Người thợ mộc đã dùng một cái vồ để gõ các mảnh gỗ lại với nhau."

  • "She hit the croquet ball with the mallet."

    "Cô ấy đánh quả bóng croquet bằng vồ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mallet'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mallet
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

hammer(búa)
maul(vồ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công cụ Thể thao

Ghi chú Cách dùng 'Mallet'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Mallet thường được sử dụng khi cần lực lớn nhưng không muốn làm hỏng bề mặt của vật liệu. Nó khác với hammer ở chỗ đầu búa thường làm bằng gỗ hoặc cao su thay vì kim loại, giúp giảm thiểu nguy cơ làm trầy xước hoặc móp méo vật liệu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with

Sử dụng 'with' để chỉ vật liệu hoặc đặc điểm của cái mallet. Ví dụ: 'a mallet with a wooden head'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mallet'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He used his mallet to drive the tent stakes into the ground.
Anh ấy dùng vồ của mình để đóng cọc lều xuống đất.
Phủ định
They didn't realize that the mallet was theirs until I pointed it out.
Họ không nhận ra cái vồ là của họ cho đến khi tôi chỉ ra.
Nghi vấn
Is this mallet the one which you used to break the piñata?
Có phải chiếc vồ này là cái mà bạn đã dùng để đập vỡ piñata không?

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The carpenter used a mallet to assemble the wooden chair.
Người thợ mộc đã sử dụng một cái vồ để lắp ráp chiếc ghế gỗ.
Phủ định
She did not use a mallet to break the ice; she used an axe.
Cô ấy đã không dùng vồ để phá băng; cô ấy dùng rìu.
Nghi vấn
Did he use a mallet to drive the tent stakes into the ground?
Anh ấy đã dùng vồ để đóng cọc lều xuống đất phải không?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The carpenter has used a mallet to assemble the furniture.
Người thợ mộc đã sử dụng một cái vồ để lắp ráp đồ nội thất.
Phủ định
She has not used a mallet for that particular task.
Cô ấy đã không sử dụng vồ cho nhiệm vụ cụ thể đó.
Nghi vấn
Has he ever used a mallet to break open a geode?
Anh ấy đã bao giờ sử dụng vồ để đập vỡ một tinh hốc thạch anh chưa?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The construction workers have been using a mallet to drive the stakes into the ground.
Các công nhân xây dựng đã và đang sử dụng vồ để đóng cọc xuống đất.
Phủ định
She hasn't been needing a mallet for her crafts lately.
Gần đây cô ấy không cần dùng vồ cho đồ thủ công của mình.
Nghi vấn
Has he been considering buying a new mallet for the croquet set?
Anh ấy có đang cân nhắc việc mua một cái vồ mới cho bộ chơi croquet không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)