meddle
verbNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Meddle'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Xía vào, can thiệp vào chuyện không phải của mình, thường là theo cách không được hoan nghênh.
Ví dụ Thực tế với 'Meddle'
-
"He's always meddling in other people's affairs."
"Anh ta luôn xía vào chuyện của người khác."
-
"I wish my mother would stop meddling."
"Tôi ước mẹ tôi ngừng xía vào."
-
"She's always meddling with things she doesn't understand."
"Cô ấy luôn táy máy nghịch những thứ cô ấy không hiểu."
Từ loại & Từ liên quan của 'Meddle'
Các dạng từ (Word Forms)
- Verb: meddle
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Meddle'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'meddle' mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ việc can thiệp vào chuyện của người khác một cách tọc mạch, không được mời và có thể gây khó chịu hoặc làm hỏng việc. Nó khác với 'intervene' (can thiệp) ở chỗ 'intervene' thường mang ý nghĩa giúp đỡ hoặc giải quyết vấn đề, trong khi 'meddle' thường chỉ gây rắc rối.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Meddle in: Can thiệp vào một vấn đề, tình huống cụ thể. Ví dụ: He shouldn't meddle in their affairs.
Meddle with: Can thiệp vào, táy máy, nghịch ngợm một vật gì đó. Ví dụ: Don't meddle with my computer settings.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Meddle'
Rule: parts-of-speech-verbs
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
He likes to meddle in other people's affairs.
|
Anh ấy thích xen vào chuyện của người khác. |
| Phủ định |
Don't meddle in things that don't concern you.
|
Đừng can thiệp vào những việc không liên quan đến bạn. |
| Nghi vấn |
Did she meddle with your computer while you were away?
|
Cô ấy có táy máy vào máy tính của bạn khi bạn đi vắng không? |
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Despite my advice, he continues to meddle in his sister's affairs, causing more harm than good, and creating unnecessary drama.
|
Mặc dù tôi đã khuyên, anh ấy vẫn tiếp tục xen vào chuyện của em gái mình, gây ra nhiều tác hại hơn là lợi ích, và tạo ra những драмы không cần thiết. |
| Phủ định |
She promised not to meddle, not to interfere, and not to offer unsolicited advice, but old habits die hard.
|
Cô ấy hứa sẽ không can thiệp, không xen vào, và không đưa ra lời khuyên không mong muốn, nhưng thói quen cũ khó bỏ. |
| Nghi vấn |
John, after all that's happened, do you still intend to meddle in their relationship, or will you finally respect their boundaries?
|
John, sau tất cả những gì đã xảy ra, bạn vẫn định xen vào mối quan hệ của họ, hay cuối cùng bạn sẽ tôn trọng ranh giới của họ? |
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he had meddled in her affairs, she would have been furious.
|
Nếu anh ta đã xen vào chuyện của cô ấy, cô ấy đã rất tức giận. |
| Phủ định |
If she had not meddled with the software, the system wouldn't have crashed.
|
Nếu cô ấy không táy máy nghịch phần mềm, hệ thống đã không bị sập. |
| Nghi vấn |
Would they have succeeded if he had not meddled?
|
Liệu họ có thành công nếu anh ta không can thiệp? |
Rule: sentence-reported-speech
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She said that she didn't like it when people meddled in her personal affairs.
|
Cô ấy nói rằng cô ấy không thích khi mọi người xen vào chuyện cá nhân của cô ấy. |
| Phủ định |
He told me that he did not meddle in their argument.
|
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã không can thiệp vào cuộc tranh cãi của họ. |
| Nghi vấn |
She asked if I had meddled with her computer.
|
Cô ấy hỏi liệu tôi có táy máy vào máy tính của cô ấy không. |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time they arrive, he will have been meddling in her affairs for months.
|
Vào thời điểm họ đến, anh ta sẽ đã can thiệp vào công việc của cô ấy hàng tháng trời. |
| Phủ định |
She won't have been meddling in their argument; she prefers to stay out of it.
|
Cô ấy sẽ không can thiệp vào cuộc tranh cãi của họ; cô ấy thích đứng ngoài cuộc. |
| Nghi vấn |
Will you have been meddling with the settings when I get back?
|
Bạn sẽ đã nghịch ngợm các cài đặt khi tôi quay lại chứ? |
Rule: tenses-future-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She will meddle in her sister's affairs if we don't stop her.
|
Cô ấy sẽ can thiệp vào chuyện của em gái nếu chúng ta không ngăn cô ấy lại. |
| Phủ định |
I am not going to meddle in their argument; it's their problem.
|
Tôi sẽ không can thiệp vào cuộc tranh cãi của họ; đó là vấn đề của họ. |
| Nghi vấn |
Will you meddle with the settings on the machine?
|
Bạn sẽ táy máy vào các cài đặt trên máy chứ? |
Rule: tenses-past-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
She had been meddling in her sister's affairs before they had a big argument.
|
Cô ấy đã xen vào chuyện của em gái mình trước khi họ cãi nhau to. |
| Phủ định |
They hadn't been meddling with the evidence before the police arrived.
|
Họ đã không can thiệp vào bằng chứng trước khi cảnh sát đến. |
| Nghi vấn |
Had he been meddling in the company's finances?
|
Anh ta đã can thiệp vào tài chính của công ty phải không? |