(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mine
A2

mine

Đại từ sở hữu

Nghĩa tiếng Việt

của tôi mỏ khai thác
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mine'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thuộc về tôi.

Definition (English Meaning)

Belonging to me.

Ví dụ Thực tế với 'Mine'

  • "That book is mine."

    "Cuốn sách đó là của tôi."

  • "Is this pen mine?"

    "Cái bút này có phải của tôi không?"

  • "The company plans to open a new mine."

    "Công ty dự định mở một mỏ mới."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mine'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun:
  • Verb:
  • Adjective: Không
  • Adverb: Không
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Mine'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Được sử dụng để thay thế cho cụm từ 'my + danh từ'. Nhấn mạnh quyền sở hữu. Không dùng trước danh từ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mine'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had known that the gold was mine, I would have kept it safe.
Nếu tôi biết rằng vàng là của tôi, tôi đã giữ nó an toàn.
Phủ định
If I had not believed the land was mine, I would not have invested in it.
Nếu tôi không tin rằng đất là của tôi, tôi đã không đầu tư vào nó.
Nghi vấn
Would you have understood the risk if the company had been mine?
Bạn có hiểu rủi ro nếu công ty là của tôi không?

Rule: sentence-imperatives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Mine the data carefully.
Khai thác dữ liệu một cách cẩn thận.
Phủ định
Don't mine that area; it's dangerous.
Đừng khai thác khu vực đó; nó nguy hiểm.
Nghi vấn
Do mine for gold here!
Hãy khai thác vàng ở đây!

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By next year, the gold miners will have been mining this area for a decade.
Đến năm sau, những người khai thác vàng sẽ đã khai thác khu vực này được một thập kỷ.
Phủ định
They won't have been mining that specific vein for long when the authorities arrive.
Họ sẽ không khai thác mạch quặng cụ thể đó được lâu khi chính quyền đến.
Nghi vấn
Will the company have been mining in the mountains for over 20 years by the time they find the mother lode?
Liệu công ty sẽ đã khai thác trên núi hơn 20 năm vào thời điểm họ tìm thấy mỏ mẹ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)