(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ molting
B2

molting

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thay lông thay da thay vỏ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Molting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình thay lông, da hoặc tóc để mọc cái mới.

Definition (English Meaning)

The process of shedding feathers, skin, or hair to be replaced by new growth.

Ví dụ Thực tế với 'Molting'

  • "The molting of birds is a natural process."

    "Sự thay lông của chim là một quá trình tự nhiên."

  • "Many birds become flightless while molting."

    "Nhiều loài chim không thể bay được trong khi thay lông."

  • "The lobster molts its shell as it grows."

    "Tôm hùm thay vỏ khi nó lớn lên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Molting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: molt
  • Verb: molt (molt, molted, molting)
  • Adjective: molting
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Động vật học

Ghi chú Cách dùng 'Molting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để chỉ quá trình thay lông ở chim, thay da ở bò sát, hoặc thay vỏ ở côn trùng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Molting'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
It is molting its skin.
Nó đang lột da.
Phủ định
It isn't molting yet.
Nó vẫn chưa lột xác.
Nghi vấn
Is it molting now?
Bây giờ nó đang lột xác phải không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The snake molted its skin last week.
Con rắn đã lột da vào tuần trước.
Phủ định
The bird didn't molt during the winter months.
Con chim đã không thay lông trong những tháng mùa đông.
Nghi vấn
Did the insect molt before it became an adult?
Côn trùng có lột xác trước khi trưởng thành không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)