(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ motivator
B2

motivator

noun

Nghĩa tiếng Việt

người tạo động lực yếu tố thúc đẩy nhân tố khuyến khích
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Motivator'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người hoặc vật tạo động lực cho ai đó.

Definition (English Meaning)

A person or thing that motivates someone.

Ví dụ Thực tế với 'Motivator'

  • "He is a great motivator, always inspiring his team to achieve more."

    "Anh ấy là một người tạo động lực tuyệt vời, luôn truyền cảm hứng cho đội của mình để đạt được nhiều hơn."

  • "Fear can be a powerful motivator."

    "Nỗi sợ hãi có thể là một động lực mạnh mẽ."

  • "The company uses bonuses as a motivator to increase sales."

    "Công ty sử dụng tiền thưởng như một động lực để tăng doanh số."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Motivator'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: motivator
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh doanh Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Motivator'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

'Motivator' thường được sử dụng để chỉ một người (ví dụ: người quản lý, huấn luyện viên) hoặc một yếu tố (ví dụ: tiền thưởng, mục tiêu) có tác dụng thúc đẩy, khuyến khích người khác hành động hoặc đạt được mục tiêu. Khác với 'incentive' (khuyến khích), 'motivator' nhấn mạnh vào động lực bên trong, trong khi 'incentive' thường mang tính chất vật chất hoặc phần thưởng bên ngoài.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for

'Motivator for': Chỉ rõ điều gì là nguồn động lực. Ví dụ: 'Recognition is a great motivator for employees.' (Sự công nhận là một động lực lớn cho nhân viên.)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Motivator'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My manager, who is a great motivator, always encourages the team to achieve their goals.
Quản lý của tôi, người là một người tạo động lực tuyệt vời, luôn khuyến khích cả đội đạt được mục tiêu của họ.
Phủ định
He isn't the kind of leader who is a good motivator that people would want to follow.
Anh ấy không phải là kiểu lãnh đạo một người tạo động lực tốt mà mọi người muốn theo đuổi.
Nghi vấn
Is there a motivator in your life whose advice has profoundly shaped your career?
Có người tạo động lực nào trong cuộc đời bạn mà lời khuyên của người đó đã định hình sâu sắc sự nghiệp của bạn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)