movie house
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Movie house'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Rạp chiếu phim, nơi các bộ phim được trình chiếu.
Definition (English Meaning)
A cinema or theater where movies are shown.
Ví dụ Thực tế với 'Movie house'
-
"The old movie house on Main Street is now a parking lot."
"Rạp chiếu phim cũ trên đường Main giờ là một bãi đậu xe."
-
"Going to the movie house was a popular Saturday night activity."
"Đi đến rạp chiếu phim là một hoạt động phổ biến vào tối thứ Bảy."
-
"The grand old movie house had ornate decorations and a balcony."
"Rạp chiếu phim cổ kính có những trang trí công phu và một ban công."
Từ loại & Từ liên quan của 'Movie house'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: movie house
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Movie house'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Cụm từ 'movie house' thường được sử dụng một cách trang trọng hơn hoặc trong ngữ cảnh văn học. Nó mang sắc thái cổ điển và gợi nhớ đến những rạp chiếu phim truyền thống. So với 'cinema' hoặc 'movie theater', 'movie house' ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hơn. 'Cinema' và 'movie theater' là những lựa chọn phổ biến và trung lập hơn.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Movie house'
Rule: sentence-conditionals-mixed
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If the movie house had offered better seating, more people would go there now.
|
Nếu rạp chiếu phim có chỗ ngồi tốt hơn, nhiều người sẽ đến đó hơn bây giờ. |
| Phủ định |
If there weren't so many restrictions at the movie house, I would have watched the film there yesterday.
|
Nếu không có quá nhiều hạn chế ở rạp chiếu phim, tôi đã xem bộ phim ở đó ngày hôm qua. |
| Nghi vấn |
If the movie house had been open later, would you be watching a movie there now?
|
Nếu rạp chiếu phim mở cửa muộn hơn, bạn có đang xem phim ở đó bây giờ không? |
Rule: tenses-past-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the new mall opened, the old movie house had closed down.
|
Vào thời điểm trung tâm thương mại mới mở cửa, rạp chiếu phim cũ đã đóng cửa. |
| Phủ định |
She hadn't realized how much the movie house had changed until she visited it again after many years.
|
Cô ấy đã không nhận ra rạp chiếu phim đã thay đổi nhiều như thế nào cho đến khi cô ấy ghé thăm lại sau nhiều năm. |
| Nghi vấn |
Had they already torn down the movie house by the time you moved to this town?
|
Họ đã phá bỏ rạp chiếu phim trước khi bạn chuyển đến thị trấn này rồi phải không? |
Rule: tenses-past-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The old movie house showed classic films every Saturday night.
|
Rạp chiếu phim cũ chiếu những bộ phim kinh điển vào mỗi tối thứ Bảy. |
| Phủ định |
There wasn't a single movie house in our small town back then.
|
Hồi đó không có một rạp chiếu phim nào ở thị trấn nhỏ của chúng tôi. |
| Nghi vấn |
Did they build a new movie house near the park last year?
|
Năm ngoái họ có xây một rạp chiếu phim mới gần công viên không? |