(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mutual
B1

mutual

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

lẫn nhau tương hỗ có đi có lại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mutual'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được trải nghiệm hoặc thực hiện bởi mỗi bên trong số hai hoặc nhiều bên đối với bên kia.

Definition (English Meaning)

Experienced or done by each of two or more parties toward the other or others.

Ví dụ Thực tế với 'Mutual'

  • "They have a mutual respect for each other."

    "Họ có sự tôn trọng lẫn nhau."

  • "Mutual understanding is essential for a successful partnership."

    "Sự hiểu biết lẫn nhau là cần thiết cho một mối quan hệ đối tác thành công."

  • "They formed a mutual support group."

    "Họ thành lập một nhóm hỗ trợ lẫn nhau."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mutual'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

reciprocal(có đi có lại, tương hỗ)
common(chung, phổ biến (trong một số ngữ cảnh))
shared(được chia sẻ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày

Ghi chú Cách dùng 'Mutual'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mutual' nhấn mạnh sự tương hỗ và tác động qua lại giữa các bên liên quan. Khác với 'common' chỉ đơn giản là được chia sẻ, 'mutual' ngụ ý sự có đi có lại. Ví dụ, 'mutual respect' (sự tôn trọng lẫn nhau) hàm ý cả hai bên đều tôn trọng nhau.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with between

'mutual with': thường đi kèm để chỉ mối quan hệ tương hỗ với một đối tượng cụ thể. Ví dụ: 'mutual cooperation with partners'. 'mutual between': chỉ mối quan hệ tương hỗ giữa hai hoặc nhiều đối tượng. Ví dụ: 'mutual agreement between the parties'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mutual'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)