(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ needlepoint
B2

needlepoint

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thêu chữ thập kín nền thêu trên vải bố
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Needlepoint'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một loại thêu được thực hiện trên một loại vải bố cứng có kết cấu hở, trong đó toàn bộ nền được bao phủ bằng các mũi khâu.

Definition (English Meaning)

A type of embroidery done on a stiff open weave canvas, in which the entire background is covered with stitches.

Ví dụ Thực tế với 'Needlepoint'

  • "She spent hours creating a beautiful needlepoint cushion."

    "Cô ấy đã dành hàng giờ để tạo ra một chiếc đệm thêu needlepoint tuyệt đẹp."

  • "Her needlepoint is admired by everyone who sees it."

    "Tác phẩm needlepoint của cô ấy được mọi người ngưỡng mộ khi nhìn thấy."

  • "He is learning needlepoint as a relaxing hobby."

    "Anh ấy đang học needlepoint như một sở thích thư giãn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Needlepoint'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: needlepoint
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

tapestry(tấm thảm)
canvas work(công việc trên vải bố)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

embroidery(thêu)
stitch(mũi khâu)
canvas(vải bố)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thủ công mỹ nghệ

Ghi chú Cách dùng 'Needlepoint'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Needlepoint tập trung vào việc lấp đầy toàn bộ nền của vải bằng các mũi khâu, khác với các kỹ thuật thêu khác có thể để trống một phần nền. Thường được sử dụng để tạo ra các bức tranh, gối tựa, hoặc các vật trang trí khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on with

on: dùng để chỉ bề mặt của vải bố. Example: The design is stitched *on* needlepoint canvas.
with: dùng để chỉ vật liệu dùng để thêu. Example: She embellished the needlepoint *with* silk thread.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Needlepoint'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will have been doing needlepoint for five hours by the time we arrive.
Cô ấy sẽ đang làm tranh thêu trong năm giờ khi chúng ta đến.
Phủ định
They won't have been working on the needlepoint project for very long when the deadline arrives.
Họ sẽ không làm dự án tranh thêu được lâu cho đến khi đến hạn chót.
Nghi vấn
Will you have been practicing needlepoint for a year by next summer?
Bạn sẽ đã thực hành tranh thêu được một năm vào mùa hè tới chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)