(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ non-proliferation
C1

non-proliferation

noun

Nghĩa tiếng Việt

chống phổ biến không phổ biến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Non-proliferation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự ngăn chặn sự gia tăng hoặc lan rộng của một cái gì đó, đặc biệt là vũ khí hạt nhân.

Definition (English Meaning)

The prevention of an increase or spread of something, especially nuclear weapons.

Ví dụ Thực tế với 'Non-proliferation'

  • "The treaty aims to ensure the non-proliferation of nuclear weapons."

    "Hiệp ước nhằm mục đích đảm bảo việc không phổ biến vũ khí hạt nhân."

  • "The international community is committed to non-proliferation."

    "Cộng đồng quốc tế cam kết không phổ biến."

  • "They are working towards the non-proliferation of biological weapons."

    "Họ đang nỗ lực hướng tới việc không phổ biến vũ khí sinh học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Non-proliferation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: non-proliferation
  • Adjective: non-proliferating
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị quốc tế An ninh quốc tế

Ghi chú Cách dùng 'Non-proliferation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và quân sự, đặc biệt liên quan đến vũ khí hạt nhân, hóa học và sinh học. Nó nhấn mạnh nỗ lực quốc tế nhằm hạn chế sự phổ biến của các loại vũ khí hủy diệt hàng loạt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

"non-proliferation of [something]" chỉ sự ngăn chặn sự lan rộng của cái gì đó. Ví dụ, "non-proliferation of nuclear weapons" (chống phổ biến vũ khí hạt nhân).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Non-proliferation'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)