(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ notion
B2

notion

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ý niệm khái niệm quan niệm ý tưởng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Notion'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một ý niệm, khái niệm hoặc niềm tin về điều gì đó.

Definition (English Meaning)

A conception of or belief about something.

Ví dụ Thực tế với 'Notion'

  • "She had a vague notion of what she wanted to do."

    "Cô ấy có một ý niệm mơ hồ về những gì cô ấy muốn làm."

  • "The notion that all men are created equal is fundamental to democracy."

    "Ý niệm rằng mọi người sinh ra đều bình đẳng là nền tảng của dân chủ."

  • "I have no notion of what you're talking about."

    "Tôi không có ý niệm gì về những gì bạn đang nói."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Notion'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

reality(thực tế)
fact(sự thật)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Triết học Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Notion'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'notion' thường ám chỉ một ý tưởng chung chung, có thể chưa được kiểm chứng hoặc phát triển đầy đủ. Nó khác với 'idea' ở chỗ 'idea' có thể là một kế hoạch cụ thể hơn, trong khi 'notion' thường là một suy nghĩ ban đầu. 'Concept' là một thuật ngữ trừu tượng, phức tạp hơn 'notion'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of about

'Notion of' được sử dụng để chỉ ý niệm về cái gì đó (ví dụ: a notion of justice). 'Notion about' ít phổ biến hơn nhưng vẫn đúng, thường diễn tả ý niệm về một chủ đề cụ thể (ví dụ: a notion about the future).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Notion'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)