(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ observing
B2

observing

Động từ (dạng V-ing/Gerund)

Nghĩa tiếng Việt

quan sát theo dõi nhìn nhận
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Observing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chú ý đến điều gì đó và ghi nhận lại.

Definition (English Meaning)

Paying attention to something and taking note of it.

Ví dụ Thực tế với 'Observing'

  • "She was observing the birds in the garden."

    "Cô ấy đang quan sát những con chim trong vườn."

  • "Observing the patient's behavior is crucial for diagnosis."

    "Quan sát hành vi của bệnh nhân là rất quan trọng cho việc chẩn đoán."

  • "They spent hours observing the stars through a telescope."

    "Họ đã dành hàng giờ quan sát các vì sao qua kính viễn vọng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Observing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: observe
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Observing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đây là dạng V-ing (hiện tại phân từ) của động từ 'observe', thường được dùng trong thì tiếp diễn hoặc như một danh động từ (gerund). Khi dùng như một danh động từ, 'observing' đề cập đến hành động quan sát.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for on

'Observing for' thường được dùng để chỉ việc quan sát để tìm kiếm hoặc chờ đợi điều gì đó. 'Observing on' (ít phổ biến hơn) có thể liên quan đến việc quan sát dựa trên một quan điểm hoặc chủ đề cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Observing'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the detective had observed the suspect more closely, he would have caught him sooner.
Nếu thám tử đã quan sát nghi phạm kỹ hơn, anh ta đã có thể bắt được hắn sớm hơn.
Phủ định
If the scientists had not observed the anomaly, they wouldn't have understood the experiment's true potential.
Nếu các nhà khoa học đã không quan sát sự bất thường, họ đã không thể hiểu được tiềm năng thực sự của thí nghiệm.
Nghi vấn
Would the outcome have been different if you had observed all the details?
Liệu kết quả có khác đi nếu bạn đã quan sát tất cả các chi tiết không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)