(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ oddball
B2

oddball

Noun

Nghĩa tiếng Việt

người lập dị kẻ lập dị dị nhân khác người
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Oddball'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một người hoặc vật kỳ lạ, khác thường, lập dị.

Definition (English Meaning)

A person or thing that is strange or unusual.

Ví dụ Thực tế với 'Oddball'

  • "He's a bit of an oddball, but I like him."

    "Anh ta hơi lập dị, nhưng tôi thích anh ta."

  • "The film is about a group of oddballs who try to save the world."

    "Bộ phim kể về một nhóm người lập dị cố gắng cứu thế giới."

  • "He collected oddball objects, like bottle caps and rubber bands."

    "Anh ấy sưu tầm những đồ vật kỳ lạ, như nắp chai và dây thun."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Oddball'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: oddball
  • Adjective: oddball
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

conventional(thông thường)
normal(bình thường)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội Tâm lý học

Ghi chú Cách dùng 'Oddball'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'oddball' mang sắc thái trung tính đến hơi hài hước. Nó không hẳn là tiêu cực như 'freak' hay 'weirdo', mà thường chỉ sự khác biệt so với chuẩn mực một cách thú vị. Nó có thể chỉ người có tính cách, sở thích hoặc hành vi không giống ai. So sánh với 'eccentric', 'oddball' thường ám chỉ sự kỳ quặc tự nhiên, không cố ý thể hiện.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Oddball'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He is a bit of an oddball.
Anh ta hơi lập dị.
Phủ định
She isn't an oddball at all; she's very conventional.
Cô ấy không lập dị chút nào; cô ấy rất quy củ.
Nghi vấn
Is he an oddball or just misunderstood?
Anh ấy là một người lập dị hay chỉ bị hiểu lầm?

Rule: tenses-past-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Before I met her, I had considered anyone who collected stamps an oddball.
Trước khi tôi gặp cô ấy, tôi đã coi bất kỳ ai sưu tập tem là một người kỳ dị.
Phủ định
She hadn't thought of him as an oddball until he started wearing mismatched socks every day.
Cô ấy đã không nghĩ anh ấy là một người kỳ dị cho đến khi anh ấy bắt đầu đi tất không đồng màu mỗi ngày.
Nghi vấn
Had they always considered him an oddball, or did it start after he dyed his hair green?
Họ đã luôn coi anh ấy là một người kỳ dị, hay nó bắt đầu sau khi anh ấy nhuộm tóc màu xanh lá cây?
(Vị trí vocab_tab4_inline)