(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ osteoarthritis
C1

osteoarthritis

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

viêm xương khớp thoái hóa khớp
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Osteoarthritis'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một bệnh thoái hóa khớp đặc trưng bởi sự phá vỡ sụn, thay đổi xương, đau và cứng khớp.

Definition (English Meaning)

Degenerative joint disease characterized by breakdown of cartilage, bone changes, pain, and stiffness.

Ví dụ Thực tế với 'Osteoarthritis'

  • "Osteoarthritis often develops in older adults."

    "Viêm xương khớp thường phát triển ở người lớn tuổi."

  • "She was diagnosed with osteoarthritis in her hip."

    "Cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh viêm xương khớp ở hông."

  • "Exercise can help manage the symptoms of osteoarthritis."

    "Tập thể dục có thể giúp kiểm soát các triệu chứng của viêm xương khớp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Osteoarthritis'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: osteoarthritis
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

arthritis(viêm khớp)
rheumatoid arthritis(viêm khớp dạng thấp)
cartilage(sụn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Osteoarthritis'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Osteoarthritis là dạng viêm khớp phổ biến nhất, thường ảnh hưởng đến các khớp chịu trọng lượng như đầu gối, hông và cột sống. Nó khác với các dạng viêm khớp khác như viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis), là một bệnh tự miễn dịch. Osteoarthritis tiến triển chậm theo thời gian.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Osteoarthritis of [khớp]’ chỉ vị trí khớp bị ảnh hưởng (ví dụ: osteoarthritis of the knee). ‘Osteoarthritis in [ai đó]’ chỉ người mắc bệnh (ví dụ: osteoarthritis in older adults).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Osteoarthritis'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If she had taken better care of her joints, she would have avoided developing osteoarthritis later in life.
Nếu cô ấy đã chăm sóc khớp của mình tốt hơn, cô ấy đã có thể tránh phát triển bệnh viêm xương khớp sau này.
Phủ định
If he hadn't ignored the early signs of joint pain, he might not have developed such severe osteoarthritis.
Nếu anh ấy không bỏ qua các dấu hiệu ban đầu của đau khớp, anh ấy có lẽ đã không phát triển bệnh viêm xương khớp nghiêm trọng như vậy.
Nghi vấn
Would she have needed surgery if she had managed her osteoarthritis more effectively with physical therapy?
Cô ấy có cần phẫu thuật không nếu cô ấy đã kiểm soát bệnh viêm xương khớp của mình hiệu quả hơn bằng vật lý trị liệu?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Elderly people often experience osteoarthritis.
Người lớn tuổi thường bị viêm xương khớp.
Phủ định
Seldom do doctors completely eliminate osteoarthritis pain with a single treatment.
Hiếm khi các bác sĩ loại bỏ hoàn toàn cơn đau do viêm xương khớp chỉ bằng một phương pháp điều trị.
Nghi vấn
Should you experience severe joint pain, you should consult a doctor about osteoarthritis.
Nếu bạn bị đau khớp dữ dội, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ về bệnh viêm xương khớp.

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she turns 70, she will have been suffering from osteoarthritis for over a decade.
Vào thời điểm cô ấy 70 tuổi, cô ấy sẽ đã phải chịu đựng bệnh viêm xương khớp hơn một thập kỷ.
Phủ định
He won't have been experiencing the pain of osteoarthritis for very long when he starts his physical therapy.
Anh ấy sẽ không phải trải qua cơn đau do viêm xương khớp trong một thời gian dài khi anh ấy bắt đầu vật lý trị liệu.
Nghi vấn
Will the new medication have been alleviating her osteoarthritis symptoms for a significant period by next year?
Liệu loại thuốc mới có làm giảm các triệu chứng viêm xương khớp của cô ấy trong một khoảng thời gian đáng kể vào năm tới không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)