osteoarthritis
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Osteoarthritis'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Một bệnh thoái hóa khớp đặc trưng bởi sự phá vỡ sụn, thay đổi xương, đau và cứng khớp.
Definition (English Meaning)
Degenerative joint disease characterized by breakdown of cartilage, bone changes, pain, and stiffness.
Ví dụ Thực tế với 'Osteoarthritis'
-
"Osteoarthritis often develops in older adults."
"Viêm xương khớp thường phát triển ở người lớn tuổi."
-
"She was diagnosed with osteoarthritis in her hip."
"Cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh viêm xương khớp ở hông."
-
"Exercise can help manage the symptoms of osteoarthritis."
"Tập thể dục có thể giúp kiểm soát các triệu chứng của viêm xương khớp."
Từ loại & Từ liên quan của 'Osteoarthritis'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: osteoarthritis
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Osteoarthritis'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Osteoarthritis là dạng viêm khớp phổ biến nhất, thường ảnh hưởng đến các khớp chịu trọng lượng như đầu gối, hông và cột sống. Nó khác với các dạng viêm khớp khác như viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis), là một bệnh tự miễn dịch. Osteoarthritis tiến triển chậm theo thời gian.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
‘Osteoarthritis of [khớp]’ chỉ vị trí khớp bị ảnh hưởng (ví dụ: osteoarthritis of the knee). ‘Osteoarthritis in [ai đó]’ chỉ người mắc bệnh (ví dụ: osteoarthritis in older adults).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Osteoarthritis'
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If she had taken better care of her joints, she would have avoided developing osteoarthritis later in life.
|
Nếu cô ấy đã chăm sóc khớp của mình tốt hơn, cô ấy đã có thể tránh phát triển bệnh viêm xương khớp sau này. |
| Phủ định |
If he hadn't ignored the early signs of joint pain, he might not have developed such severe osteoarthritis.
|
Nếu anh ấy không bỏ qua các dấu hiệu ban đầu của đau khớp, anh ấy có lẽ đã không phát triển bệnh viêm xương khớp nghiêm trọng như vậy. |
| Nghi vấn |
Would she have needed surgery if she had managed her osteoarthritis more effectively with physical therapy?
|
Cô ấy có cần phẫu thuật không nếu cô ấy đã kiểm soát bệnh viêm xương khớp của mình hiệu quả hơn bằng vật lý trị liệu? |
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Elderly people often experience osteoarthritis.
|
Người lớn tuổi thường bị viêm xương khớp. |
| Phủ định |
Seldom do doctors completely eliminate osteoarthritis pain with a single treatment.
|
Hiếm khi các bác sĩ loại bỏ hoàn toàn cơn đau do viêm xương khớp chỉ bằng một phương pháp điều trị. |
| Nghi vấn |
Should you experience severe joint pain, you should consult a doctor about osteoarthritis.
|
Nếu bạn bị đau khớp dữ dội, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ về bệnh viêm xương khớp. |
Rule: tenses-future-perfect-continuous
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time she turns 70, she will have been suffering from osteoarthritis for over a decade.
|
Vào thời điểm cô ấy 70 tuổi, cô ấy sẽ đã phải chịu đựng bệnh viêm xương khớp hơn một thập kỷ. |
| Phủ định |
He won't have been experiencing the pain of osteoarthritis for very long when he starts his physical therapy.
|
Anh ấy sẽ không phải trải qua cơn đau do viêm xương khớp trong một thời gian dài khi anh ấy bắt đầu vật lý trị liệu. |
| Nghi vấn |
Will the new medication have been alleviating her osteoarthritis symptoms for a significant period by next year?
|
Liệu loại thuốc mới có làm giảm các triệu chứng viêm xương khớp của cô ấy trong một khoảng thời gian đáng kể vào năm tới không? |