(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ ousting
C1

ousting

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự truất phế sự hất cẳng sự lật đổ sự loại bỏ khỏi quyền lực
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Ousting'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hành động truất phế, hất cẳng, hoặc đuổi ai đó ra khỏi một vị trí hoặc địa điểm.

Definition (English Meaning)

The act of driving someone out of a position or place.

Ví dụ Thực tế với 'Ousting'

  • "The ousting of the president led to widespread protests."

    "Việc truất phế tổng thống đã dẫn đến các cuộc biểu tình lan rộng."

  • "The board of directors voted for his ousting."

    "Hội đồng quản trị đã bỏ phiếu cho việc truất phế ông ta."

  • "The ousting of the dictator was celebrated by the people."

    "Việc lật đổ nhà độc tài đã được người dân ăn mừng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Ousting'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: ousting
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

establishment(sự thành lập)
appointment(sự bổ nhiệm)
installation(sự cài đặt, lắp đặt, nhậm chức)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Ousting'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'ousting' thường mang sắc thái chính trị hoặc kinh doanh, ám chỉ việc loại bỏ ai đó khỏi một vị trí quyền lực, thường là một cách không mong muốn hoặc cưỡng ép. Nó nhấn mạnh sự thay thế hoặc loại bỏ khỏi một vai trò cụ thể. Khác với 'removal' (sự loại bỏ) là một thuật ngữ trung tính hơn, 'ousting' thường ngụ ý có một cuộc tranh giành quyền lực hoặc sự bất đồng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of from

'Ousting of' thường được dùng để chỉ việc ai đó bị truất phế khỏi một vị trí cụ thể. Ví dụ: 'the ousting of the CEO'. 'Ousting from' có thể được sử dụng tương tự, nhưng cũng có thể chỉ việc bị đuổi khỏi một địa điểm. Ví dụ: 'his ousting from the country'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Ousting'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)