(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pass
A2

pass

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

vượt qua chuyền thông qua giấy phép đậu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pass'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đi qua, vượt qua ai đó hoặc cái gì đó.

Definition (English Meaning)

To move past or beyond someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'Pass'

  • "I passed by the bakery on my way home."

    "Tôi đi ngang qua tiệm bánh trên đường về nhà."

  • "Time passes quickly when you're having fun."

    "Thời gian trôi nhanh khi bạn vui vẻ."

  • "She passed the exam with flying colors."

    "Cô ấy đã vượt qua kỳ thi với điểm số rất cao."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pass'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pass
  • Verb: pass
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

go by(đi qua)
hand(chuyền)
succeed(thành công, đậu)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Pass'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả sự di chuyển về mặt vật lý, hoặc sự chuyển tiếp từ trạng thái này sang trạng thái khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

by through over

* pass by: đi ngang qua, lướt qua (không dừng lại). * pass through: đi xuyên qua. * pass over: bỏ qua, không chú ý đến.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pass'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will be passing her driving test next week.
Cô ấy sẽ đang vượt qua bài kiểm tra lái xe vào tuần tới.
Phủ định
They won't be passing through the city center tomorrow morning due to the parade.
Họ sẽ không đi qua trung tâm thành phố vào sáng mai vì cuộc diễu hành.
Nghi vấn
Will you be passing the salt, please?
Bạn có thể đưa lọ muối được không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time she graduates, she will have been passing all her exams with flying colors.
Vào thời điểm cô ấy tốt nghiệp, cô ấy sẽ đã liên tục vượt qua tất cả các kỳ thi với điểm số cao.
Phủ định
He won't have been passing the security check for more than an hour when his flight is called.
Anh ấy sẽ không phải chờ đợi để thông qua kiểm tra an ninh quá một giờ khi chuyến bay của anh ấy được gọi.
Nghi vấn
Will they have been passing out leaflets for the entire afternoon when the protest ends?
Liệu họ đã phát tờ rơi suốt cả buổi chiều khi cuộc biểu tình kết thúc không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)