phenolic
adjectiveNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Phenolic'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Liên quan đến hoặc chứa phenol hoặc các phenol.
Ví dụ Thực tế với 'Phenolic'
-
"Phenolic compounds are found in many plants."
"Các hợp chất phenolic được tìm thấy trong nhiều loài thực vật."
-
"Phenolic resins are used in adhesives."
"Nhựa phenolic được sử dụng trong keo dán."
-
"The wine has a distinct phenolic character."
"Loại rượu này có đặc tính phenolic riêng biệt."
Từ loại & Từ liên quan của 'Phenolic'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: phenol
- Adjective: phenolic
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Phenolic'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Tính từ 'phenolic' thường được dùng để mô tả các hợp chất, vật liệu hoặc quá trình có liên quan đến phenol. Phenol là một hợp chất hữu cơ có chứa một nhóm hydroxyl (-OH) gắn trực tiếp vào một vòng benzen.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
'phenolic in': được dùng để chỉ sự hiện diện của phenolic trong một chất nào đó. Ví dụ: 'phenolic compounds in olive oil'. 'phenolic from': được dùng để chỉ phenolic có nguồn gốc từ đâu. Ví dụ: 'phenolic resins from formaldehyde'.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Phenolic'
Rule: tenses-future-perfect
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
By the time the new regulations are implemented, the company will have phased out all phenolic compounds from its production process.
|
Vào thời điểm các quy định mới được thực thi, công ty sẽ loại bỏ dần tất cả các hợp chất phenolic khỏi quy trình sản xuất của mình. |
| Phủ định |
They won't have finished analyzing the phenolic content of the water samples by next week's deadline.
|
Họ sẽ không hoàn thành việc phân tích hàm lượng phenolic của các mẫu nước trước thời hạn vào tuần tới. |
| Nghi vấn |
Will the new coating have prevented phenolic leaching into the food by the end of its shelf life?
|
Lớp phủ mới có ngăn chặn sự rò rỉ phenolic vào thực phẩm vào cuối thời hạn sử dụng của nó không? |