(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pickle
B1

pickle

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

dưa muối muối chua gặp rắc rối
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pickle'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Dưa chuột hoặc rau củ khác được bảo quản trong giấm, nước muối hoặc dung dịch tương tự.

Definition (English Meaning)

A cucumber or other vegetable preserved in vinegar, brine, or a similar solution.

Ví dụ Thực tế với 'Pickle'

  • "She bought a jar of pickles at the store."

    "Cô ấy mua một lọ dưa muối ở cửa hàng."

  • "The pickles were too sour for my taste."

    "Món dưa muối quá chua so với khẩu vị của tôi."

  • "He was in a real pickle when his car broke down in the middle of nowhere."

    "Anh ấy đã thực sự gặp rắc rối khi xe của anh ấy bị hỏng ở một nơi khỉ ho cò gáy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pickle'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pickle
  • Verb: pickle
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực Thành ngữ

Ghi chú Cách dùng 'Pickle'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ dưa chuột muối (pickled cucumber), nhưng cũng có thể chỉ các loại rau củ khác được muối chua. Khác với 'fermented vegetables' (rau củ lên men) vì pickle thường dùng giấm hoặc brine, trong khi lên men dùng vi sinh vật.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

‘in pickle’ chỉ trạng thái được ngâm trong dung dịch muối chua. ‘with pickle’ có nghĩa là ăn kèm với dưa muối.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pickle'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The vegetables which we pickle every summer are delicious.
Rau củ mà chúng ta muối chua mỗi mùa hè thì rất ngon.
Phủ định
The cucumber that I wanted to pickle was not fresh enough.
Quả dưa chuột mà tôi muốn muối chua không đủ tươi.
Nghi vấn
Is that the jar of pickles which your grandmother made?
Đó có phải là hũ dưa muối mà bà của bạn đã làm không?

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, she decided to pickle those green beans this year!
Wow, cô ấy quyết định muối những quả đậu xanh đó năm nay!
Phủ định
Gosh, I don't think they pickle cucumbers the same way here.
Ôi, tôi không nghĩ họ muối dưa chuột giống như ở đây.
Nghi vấn
Oh, do you pickle onions too?
Ồ, bạn cũng muối hành tây à?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She pickles cucumbers every summer.
Cô ấy muối dưa chuột mỗi mùa hè.
Phủ định
They do not pickle their own vegetables.
Họ không tự muối rau củ của mình.
Nghi vấn
Does he pickle onions?
Anh ấy có muối hành không?

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is pickling cucumbers in the kitchen right now.
Cô ấy đang muối dưa chuột trong bếp ngay bây giờ.
Phủ định
They are not pickling the vegetables; they are fermenting them.
Họ không muối rau củ; họ đang lên men chúng.
Nghi vấn
Is he pickling onions for the burger toppings?
Anh ấy đang muối hành tây để làm topping bánh mì kẹp thịt phải không?

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The jar of pickles' label is torn.
Nhãn của lọ dưa muối bị rách.
Phủ định
My parents' pickles' taste isn't sour enough for me.
Vị dưa muối của bố mẹ tôi không đủ chua đối với tôi.
Nghi vấn
Is the chef's pickles' recipe a secret?
Công thức dưa muối của đầu bếp có phải là một bí mật không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't pickled so many cucumbers last summer; now I have too many pickles to eat.
Tôi ước tôi đã không muối quá nhiều dưa chuột vào mùa hè năm ngoái; bây giờ tôi có quá nhiều dưa muối để ăn.
Phủ định
If only she wouldn't pickle everything! Sometimes I wish she'd leave some vegetables fresh.
Giá như cô ấy không muối mọi thứ! Đôi khi tôi ước cô ấy để lại một số rau tươi.
Nghi vấn
If only he would tell me why he wishes he could pickle eggs properly.
Giá như anh ấy nói cho tôi biết tại sao anh ấy ước anh ấy có thể muối trứng đúng cách.
(Vị trí vocab_tab4_inline)