(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ picture
A2

picture

noun

Nghĩa tiếng Việt

bức ảnh bức tranh hình dung tưởng tượng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Picture'

Giải nghĩa Tiếng Việt

bức tranh, ảnh, hình vẽ,... thể hiện diện mạo của ai đó hoặc cái gì đó

Definition (English Meaning)

a painting, drawing, photograph, etc. that shows what someone or something looks like

Ví dụ Thực tế với 'Picture'

  • "She drew a picture of her family."

    "Cô ấy vẽ một bức tranh về gia đình mình."

  • "The magazine had several pictures of the royal family."

    "Tạp chí có vài bức ảnh về gia đình hoàng gia."

  • "Can you picture what it will be like to live there?"

    "Bạn có thể hình dung việc sống ở đó sẽ như thế nào không?"

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Picture'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: picture
  • Verb: picture
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Nghệ thuật Truyền thông Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Picture'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'picture' mang nghĩa chung, có thể dùng cho nhiều loại hình ảnh khác nhau. Khác với 'painting' (bức tranh sơn dầu) hoặc 'photograph' (bức ảnh chụp), 'picture' là từ tổng quát hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Picture of’ dùng để chỉ nội dung, chủ đề của bức ảnh (e.g., a picture of a dog). ‘Picture in’ thường đi kèm với cụm ‘picture in your mind/head’ để chỉ hình dung, tưởng tượng (e.g., I have a picture in my mind of what the house looks like).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Picture'

Rule: punctuation-comma

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
In the gallery, you'll find portraits, landscapes, and a stunning picture of the sunset.
Trong phòng trưng bày, bạn sẽ tìm thấy chân dung, phong cảnh và một bức tranh hoàng hôn tuyệt đẹp.
Phủ định
While I appreciate art, I don't picture myself spending all day in a museum, nor do I want to become an artist.
Mặc dù tôi đánh giá cao nghệ thuật, tôi không hình dung mình dành cả ngày trong viện bảo tàng, tôi cũng không muốn trở thành một nghệ sĩ.
Nghi vấn
John, do you picture what life would be like if we moved to Italy, or do you prefer staying here?
John, bạn có hình dung cuộc sống sẽ như thế nào nếu chúng ta chuyển đến Ý không, hay bạn thích ở lại đây hơn?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She likes to picture herself winning the lottery.
Cô ấy thích hình dung bản thân trúng xổ số.
Phủ định
I don't picture him as a successful businessman.
Tôi không hình dung anh ấy là một doanh nhân thành đạt.
Nghi vấn
Do you picture what your future will be like?
Bạn có hình dung tương lai của bạn sẽ như thế nào không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the exhibition opens, the artist will have been picturing the scene for five years.
Vào thời điểm triển lãm mở cửa, nghệ sĩ sẽ đã và đang hình dung cảnh này trong năm năm.
Phủ định
They won't have been picturing a bright future if they don't invest in education.
Họ sẽ không thể hình dung một tương lai tươi sáng nếu họ không đầu tư vào giáo dục.
Nghi vấn
Will you have been picturing yourself as a successful entrepreneur by the end of this decade?
Đến cuối thập kỷ này, bạn sẽ đã và đang hình dung bản thân mình là một doanh nhân thành đạt chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)