(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ polyandrous
C1

polyandrous

Adjective

Nghĩa tiếng Việt

đa phu thuộc chế độ đa phu có quan hệ đa phu
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Polyandrous'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến hoặc có đặc điểm của chế độ đa phu.

Definition (English Meaning)

Relating to or characterized by polyandry.

Ví dụ Thực tế với 'Polyandrous'

  • "The Himalayan communities practice a polyandrous form of marriage."

    "Các cộng đồng ở Himalaya thực hành một hình thức hôn nhân đa phu."

  • "Polyandrous mating systems are rare in mammals."

    "Hệ thống giao phối đa phu rất hiếm ở động vật có vú."

  • "In some bird species, polyandrous behavior is observed."

    "Ở một số loài chim, người ta quan sát thấy hành vi đa phu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Polyandrous'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: polyandrous
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

monogamous(một vợ một chồng/một chồng một vợ)
polygynous(đa thê)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Nhân chủng học Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Polyandrous'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh mô tả các xã hội hoặc loài động vật mà con cái có nhiều bạn tình đực. Nó đối lập với 'polygynous' (đa thê) và 'monogamous' (một vợ một chồng/một chồng một vợ). Sự khác biệt nằm ở việc ai có nhiều bạn tình: 'polyandrous' là phụ nữ, 'polygynous' là đàn ông.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Polyandrous'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)