(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ polysemy
C1

polysemy

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

tính đa nghĩa hiện tượng đa nghĩa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Polysemy'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Sự tồn tại đồng thời của nhiều nghĩa có thể có của một từ hoặc cụm từ.

Definition (English Meaning)

The coexistence of many possible meanings for a word or phrase.

Ví dụ Thực tế với 'Polysemy'

  • "The polysemy of the word 'paper' allows it to refer to both the material and a scholarly article."

    "Tính đa nghĩa của từ 'paper' cho phép nó vừa chỉ vật liệu giấy vừa chỉ một bài báo khoa học."

  • "Understanding polysemy is crucial for accurate interpretation of texts."

    "Hiểu về đa nghĩa rất quan trọng để diễn giải chính xác các văn bản."

  • "The polysemy in legal documents can sometimes lead to disputes."

    "Tính đa nghĩa trong các văn bản pháp lý đôi khi có thể dẫn đến tranh chấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Polysemy'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: polysemy
  • Adjective: polysemous
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Polysemy'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Polysemy đề cập đến khả năng một từ có nhiều nghĩa liên quan với nhau. Nó khác với homonymy, trong đó các từ có cùng cách viết hoặc phát âm nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau và không liên quan đến nhau. Ví dụ, 'bank' (bờ sông) và 'bank' (ngân hàng) là homonyms, còn 'bright' (sáng sủa) và 'bright' (thông minh) là polysemous.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Polysemy'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Linguists used to believe polysemy was a rare phenomenon in language.
Các nhà ngôn ngữ học từng tin rằng đa nghĩa là một hiện tượng hiếm gặp trong ngôn ngữ.
Phủ định
Dictionaries didn't use to explicitly note every instance of polysemy for each word.
Từ điển từng không ghi chú rõ ràng mọi trường hợp đa nghĩa của mỗi từ.
Nghi vấn
Did scholars use to debate the role of context in resolving polysemous words?
Các học giả đã từng tranh luận về vai trò của ngữ cảnh trong việc giải quyết các từ đa nghĩa phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)