(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ pontificate
C1

pontificate

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

hống hách lên mặt dạy đời huyên thuyên giáo điều tự cao tự đại ra vẻ ta đây
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Pontificate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nói hoặc bày tỏ ý kiến một cách hống hách, tự cao tự đại và giáo điều, thường gây khó chịu cho người khác.

Definition (English Meaning)

To express one's opinions in a way considered annoyingly pompous and dogmatic.

Ví dụ Thực tế với 'Pontificate'

  • "He pontificates about art as if he were an expert."

    "Anh ta hống hách về nghệ thuật như thể anh ta là một chuyên gia vậy."

  • "She would pontificate for hours on the importance of organic farming."

    "Cô ấy sẽ huyên thuyên hàng giờ về tầm quan trọng của việc canh tác hữu cơ."

  • "Politicians often pontificate on issues they know very little about."

    "Các chính trị gia thường hay hống hách về những vấn đề mà họ biết rất ít."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Pontificate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: pontification
  • Verb: pontificate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

listen(lắng nghe)
be quiet(im lặng)
concede(nhượng bộ)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ngôn ngữ học Xã hội học Tôn giáo (lịch sử)

Ghi chú Cách dùng 'Pontificate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'pontificate' mang sắc thái tiêu cực, ám chỉ người nói có thái độ bề trên, cho rằng ý kiến của mình là đúng đắn tuyệt đối và không chấp nhận sự phản biện. Nó khác với 'speak' hay 'state' vì nhấn mạnh vào cách thức trình bày kiêu ngạo và áp đặt.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

about on

Cả 'pontificate about' và 'pontificate on' đều được dùng để chỉ việc nói một cách hống hách về một chủ đề nào đó. 'Pontificate about' có thể mang sắc thái chỉ trích mạnh hơn, ám chỉ người nói không có kiến thức sâu rộng nhưng vẫn tỏ ra hiểu biết.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Pontificate'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The professor, who often pontificates on subjects he knows little about, annoyed many of his students.
Vị giáo sư, người thường hay thuyết giảng về những chủ đề mà ông ta biết rất ít, đã làm phiền lòng nhiều sinh viên của mình.
Phủ định
The guest speaker, whose pontification bored the audience, didn't receive a warm applause.
Diễn giả khách mời, người mà bài thuyết giảng của ông ta đã làm khán giả chán nản, đã không nhận được tràng pháo tay nồng nhiệt.
Nghi vấn
Is he the expert who always pontificates when someone asks a simple question?
Có phải ông ta là chuyên gia luôn thuyết giảng khi ai đó hỏi một câu hỏi đơn giản không?

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He has been pontificating about the dangers of social media all day.
Anh ấy đã thao thao bất tuyệt về sự nguy hiểm của mạng xã hội cả ngày.
Phủ định
I haven't been pontificating; I've just been offering my opinion.
Tôi không hề lên mặt dạy đời; tôi chỉ đang đưa ra ý kiến của mình.
Nghi vấn
Has she been pontificating on political matters again?
Cô ấy lại lên mặt dạy đời về các vấn đề chính trị nữa à?
(Vị trí vocab_tab4_inline)