(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ radar
B2

radar

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ra-đa hệ thống ra-đa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Radar'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hệ thống dùng để phát hiện sự hiện diện, phương hướng, khoảng cách và tốc độ của máy bay, tàu thuyền và các vật thể khác bằng cách phát ra các xung sóng vô tuyến, sau đó phản xạ từ vật thể trở lại nguồn.

Definition (English Meaning)

A system for detecting the presence, direction, distance, and speed of aircraft, ships, and other objects, by sending out pulses of radio waves which are reflected off the object back to the source.

Ví dụ Thực tế với 'Radar'

  • "The ship was detected by radar."

    "Con tàu đã bị phát hiện bởi radar."

  • "Air traffic control uses radar to track planes."

    "Kiểm soát không lưu sử dụng radar để theo dõi máy bay."

  • "The weather radar showed a large storm approaching."

    "Radar thời tiết cho thấy một cơn bão lớn đang đến gần."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Radar'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kỹ thuật Công nghệ Quân sự

Ghi chú Cách dùng 'Radar'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Radar là một hệ thống hoạt động dựa trên nguyên tắc sóng vô tuyến phản xạ. Nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ quân sự đến hàng không dân dụng, thậm chí cả dự báo thời tiết.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on by

On radar: 'The submarine was detected on radar.' (Tàu ngầm đã bị phát hiện trên radar). By radar: 'The speed was measured by radar.' (Tốc độ được đo bằng radar).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Radar'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)